Acanthorrhinum rivas-martinezii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthorrhinum rivas-martinezii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Plantaginaceae
Tông (tribus)Antirrhineae
Chi (genus)Acanthorrhinum
Loài (species)A. rivas-martinezii
Danh pháp hai phần
Acanthorrhinum rivas-martinezii
(Sánchez Malta) Fern.Casas & Sánchez Mata, 1988
Danh pháp đồng nghĩa
  • Misopates rivas-martinezii Sánchez Mata, 1988
  • Pseudomisopates rivas-martinezii (Sánchez Mata) Güemes, 1997

Acanthorrhinum rivas-martinezii là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Daniel Pablo de la Cruz Sánchez Mata mô tả khoa học đầu tiên năm 1988 dưới danh pháp Misopates rivas-martinezii.[1] Cùng năm này Francisco Javier Fernández Casas chuyển nó sang chi Acanthorrhinum.[2]

Nó đôi khi cũng được tách ra thành chi riêng với danh pháp Pseudomisopates rivas-martinezii (Sánchez Mata) Güemes, 1997,[3] hiện tại được Plants of the World Online coi là danh pháp chính thức.[4]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại miền trung Tây Ban Nha (Cepeda la Mora, Ávila).[4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Misopates rivas-martinezii. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ The Plant List (2010). Acanthorrhinum rivas-martinezii. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ The Plant List (2010). Pseudomisopates rivas-martinezii. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ a b Pseudomisopates rivas-martinezii trong Plants of the World Online. Tra cứu 28-4-2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]