Bước tới nội dung

Acentrogobius janthinopterus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Acentrogobius janthinopterus
Creisson validus (=A. janthinopterus)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Gobiiformes
Họ: Gobiidae
Chi: Acentrogobius
Loài:
A. janthinopterus
Danh pháp hai phần
Acentrogobius janthinopterus
(Bleeker, 1853)
Các đồng nghĩa
Danh sách
    • Gobius janthinopterus Bleeker, 1853
    • Gobius hemigymnopomus Bleeker, 1856
    • Gobius modiglianii Perugia, 1893
    • Creisson validus Jordan & Seale, 1907

Acentrogobius janthinopterus là một loài cá biển-nước lợ thuộc chi Acentrogobius trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh janthinopterus được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: íanthos (ἴανθος; "tím") và pterón (πτερόν; "vây, cánh"), hàm ý đề cập đến màu vây của loài cá này.[2]

Phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

A. janthinopterus có phân bố rộng khắp vùng Đông Ấn - Tây Thái Dương, từ quần đảo Andaman và đảo Sumatra trải dài về phía đông đến PalauNew Guinea, giới hạn phía bắc đến quần đảo Ryukyu và phía nam đến bờ bắc Úc.[1]

A. janthinopterus thường sống ở vùng nước lợ của cửa sông, rừng ngập mặn, vùng biển gần bờ, trên nền đáy cát hoặc bùn, độ sâu đến ít nhất là 10 m.[1]

Chiều dài lớn nhất được ghi nhận ở A. janthinopterus là 12,5 cm. Đầu và thân có màu xám nâu nhạt, lốm đốm nâu trên lưng. Giữa thân có hàng gồm 5 đốm nâu (hoặc là các cụm đốm nhỏ hơn). Vây đuôi có các đốm xanh óng và dải màu sẫm gần rìa. Gai vây lưng đầu tiên vươn dài thành sợi ở con đực.[3]

Số gai vây lưng: 6–7; Số tia vây lưng: 10; Số gai vây hậu môn: 1; Số tia vây hậu môn: 8.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Larson, H. (2021). "Acentrogobius janthinopterus". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T193463A2238842. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T193463A2238842.en. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2025.
  2. ^ Christopher Scharpf, biên tập (2025). "Order Gobiiformes: Family Gobiidae". The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  3. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Acentrogobius janthinopterus trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2025.