Actebia praecox

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Actebia praecox
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Actebia
Loài (species)A. praecox
Danh pháp hai phần
Actebia praecox
(Linnaeus, 1758[1])
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phalaena praecox
  • Actebia praeceps
  • Rhyacia praecox

Actebia praecox[2] (tên tiếng Anh: Portland Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc và miền trung châu Âu, Kavkaz, Trung Á, Xibia, Kamchatka, Sakhalin, quần đảo Kuril, miền bắc Thổ Nhĩ Kỳ, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản.

Hình minh họa của John Curtis's British Entomology Volume 5

Sải cánh dài 35–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Salix repens và other sand-dune plants.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Actebia praecox tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.