Actebia praecox
Actebia praecox | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Actebia |
Loài (species) | A. praecox |
Danh pháp hai phần | |
Actebia praecox (Linnaeus, 1758[1]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Actebia praecox[2] (tên tiếng Anh: Portland Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc và miền trung châu Âu, Kavkaz, Trung Á, Xibia, Kamchatka, Sakhalin, quần đảo Kuril, miền bắc Thổ Nhĩ Kỳ, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản.
Sải cánh dài 35–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Salix repens và other sand-dune plants.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Actebia praecox tại Wikimedia Commons
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.