Adaina microdactyla

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Adaina microdactyla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Pterophoroidea
Họ (familia)Pterophoridae
Chi (genus)Adaina
Loài (species)A. microdactyla
Danh pháp hai phần
Adaina microdactyla
(Hübner, 1813)
Danh pháp đồng nghĩa

Adaina microdactyla là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Chúng phân bố rộng và được tìm thấy ở miền Cổ bắc (từ châu Âu đến Hàn Quốc, Nhật BảnTrung Quốc), Tiểu Á, Iran, Việt Nam, quần đảo Solomon, Philippines, Sri Lanka, IndonesiaPapua New Guinea.

Sải cánh dài 13–17 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 6 và một lần nữa vào tháng 8 làm hai đợt ở Tây Âu.

Ấu trùng ăn các loài Eupatorium cannabinum, Pluchea indica, Solidago virgaureaBrassica.[2] They feed in the stems và form a gall.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]