Agaronia biraghii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Agaronia biraghii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Agaronia
Loài (species)A. biraghii
Danh pháp hai phần
Agaronia biraghii
Bernard & Nicolay, 1984[1]

Agaronia biraghii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Mẫu định danh của loài có chiều dài khoảng 6,1 cm (2,4 inch). A. biraghii thể hiện hành vi săn mồi.

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

A. biraghii đã được ghi nhận xuất hiện dọc theo vịnh Guinea, bao gồm cả cửa sông Komo của Gabon và trên bờ biển Pointe-Noire, Cộng hòa Congo.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]