Aichi Television Broadcasting
Giao diện
{{Thông tin đài phát sóng}} có thể chỉ một trong số các bản mẫu sau đây:
- Template:Thông tin mạng lưới phát sóng
- Template:Thông tin đài truyền hình
- Template:Thông tin kênh truyền hình
{{Trang định hướng bản mẫu}} không nên được sử dụng trong không gian chính.
Công ty TNHH Đài tuyền hình Aichi - Aichi Television Broadcasting Co., Ltd. (viết tắt: TVA, tiếng Nhật: テレビ愛知株式会社, chuyển tự Terebi Aichi Kabushiki Gaisha) là một đài truyền hình có trụ sở đặt tại Nagoya, Nhật Bản. Nó thường được biết với tên gọi "TV Aichi" và là một mạng lưới truyền hình của TXN.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]- 1/12/1982 - Thành lập công ty.[1] Ban đầu lấy tên là TV Nagoya, nhưng trước thời điểm đăng ký, tên công ty bị hủy bỏ vì giống với Nagoya Broadcasting Network.
- 25/8/1983 - Bắt đầu mở dịch vụ phát sóng.
- 1/9/1983 - Lần đầu tiên lên sóng truyền hình.
- 24/7/2011 - Kết thúc phát sóng analog.
- 1/9/2013 - Kỷ niệm 30 năm thành lập.[2]
Các trạm
[sửa | sửa mã nguồn]Analog (đã kết thúc)
[sửa | sửa mã nguồn]JOCI-TV
Kỹ thuật số
[sửa | sửa mã nguồn]JOCI-DTV
- Nagoya: Kênh 23
- Toyohashi: Kênh 26
Chương trình hiện tại lên sóng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tate no Yūsha no Nariagari (thứ Năm = 2:35 - 3:05)
- Million Authur mùa 2 (thứ Sáu = 2:35 - 3:05)
- Fruits Basket (thứ Bảy = 2:05 - 2:35)
- Bokutachi wa Benkyō ga Dekinai (thứ Tư = 02:05 - 02:35)
- Strike Witches: 501st Joint Fighter Wing Take Off! (thứ Sáu = 2:20 - 2:35)
- Sewayaki Kitsune no Senko-san (thứ Năm = 2:05 - 2:35)
- Isekai Quartet (thứ Sáu = 2:05 - 2:20)
- Văn hào lưu lạc mùa 3 (thứ Bảy = 3:05 - 3:35
- Mayonaka no Okaruto Kōmuin (thứ Ba = 2:35 - 3:05)
- Den'ei Shōjo ~Video Girl Mai 2019~ (Video Girl Ai) (Chủ Nhật = 1:50 - 2:20)
- Goddotan (thứ Ba = 1:00 - 1:30)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “会社概要|会社案内|テレビ愛知” (bằng tiếng Nhật). Truy cập 25 tháng 5 năm 2019.
- ^ 30年前の今日・テレビ愛知は始まりました
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức (tiếng Nhật)
Tỉnh | NHK | NNN | JNN | FNN | ANN | TXN | JAITS |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Niigata | Niigata | TeNY | BSN | NST | UX | ||
Nagano | Nagano | TSB | SBC | NBS | abn | ||
Yamanashi | Kōfu | YBS | UTY | ||||
Shizuoka | Shizuoka | SDT | SBS | SUT | SATV | ||
Aichi | Nagoya | CTV | CBC | THK | NBN | TVA | |
Mie | Tsu | MTV | |||||
Gifu | Gifu | GBS | |||||
Toyama | Toyama | KNB | TUT | BBT | |||
Ishikawa | Kanazawa | KTK | MRO | ITC | HAB | ||
Fukui | Fukui | FBC | FTB | (FBC) |