Alexander Isak

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alexander Isak
Isak với Thụy Điển năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alexander Isak[1]
Ngày sinh 21 tháng 9, 1999 (24 tuổi)
Nơi sinh Solna, Thụy Điển
Chiều cao 1,92 m (6 ft 4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Newcastle United
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2016 AIK
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2017 AIK 24 (10)
2017–2019 Borussia Dortmund II 12 (5)
2017–2019 Borussia Dortmund 5 (0)
2019Willem II (mượn) 16 (13)
2019–2022 Real Sociedad 105 (33)
2022– Newcastle United 17 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-17 Thụy Điển 19 (6)
2016–2017 U-19 Thụy Điển 6 (2)
2016–2018 U-21 Thụy Điển 7 (0)
2017– Thụy Điển 42 (10)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:01, 30 April 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:30, 12 September 2023 (UTC)

Alexander Isak (tiếng Thụy Điển: [alɛkˈsanːdɛr ˈiːsak]; sinh ngày 21 tháng 9 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thụy Điển thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Premier League Newcastle UnitedĐội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển .

Bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình với AIK vào năm 2016, Isak đã đại diện cho Borussia DortmundWillem II trước khi ký hợp đồng với Real Sociedad vào năm 2019. Là một cầu thủ Thụy Điển chính thức kể từ năm 2017, anh ấy đã có hơn 30 lần khoác áo đội tuyển quốc gia của mình và đại diện cho đội bóng tại UEFA Euro 2020. Anh ấy là cầu thủ trẻ nhất từng ghi bàn cho cả AIKĐội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 27 tháng 8 năm 2023[3][4]
Club Season League National cup[a] League cup[b] Europe Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
AIK 2016 Allsvenskan 24 10 2 3 3[c] 0 29 13
Borussia Dortmund II 2016–17 Regionalliga West 1 0 1 0
2018–19 Regionalliga West 11 5 11 5
Total 12 5 12 5
Borussia Dortmund 2016–17 Bundesliga 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0
2017–18 Bundesliga 5 0 3 1 4[d] 0 0 0 12 1
Total 5 0 4 1 4 0 0 0 13 1
Willem II (loan) 2018–19 Eredivisie 16 13 2 1 18 14
Real Sociedad 2019–20 La Liga 37 9 8[e] 7 45 16
2020–21 La Liga 34 17 1 0 8[c] 0 1[f] 0 44 17
2021–22 La Liga 32 6 3 1 6[c] 3 41 10
2022–23 La Liga 2 1 0 0 0 0 2 1
Total 105 33 12 8 14 3 1 0 132 44
Newcastle United 2022–23 Premier League 22 10 1 0 4 0 27 10
2023–24 Premier League 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2
Total 25 12 1 0 4 0 0 0 30 12
Career total 187 73 21 13 4 0 21 3 1 0 234 89
  1. ^ Includes Svenska Cupen, DFB-Pokal, KNVB Cup, Copa del Rey, FA Cup
  2. ^ Includes EFL Cup
  3. ^ a b c Appearances in UEFA Europa League
  4. ^ One appearance in UEFA Champions League, three appearances in UEFA Europa League
  5. ^ Includes appearance in 2020 Copa del Rey final (played in 2021)
  6. ^ Appearance in Supercopa de España

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 12 tháng 9 năm 2023[5]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Thụy Điển 2017 2 1
2018 0 0
2019 10 3
2020 6 1
2021 14 4
2022 5 0
2023 5 1
Tổng cộng 42 10
Tính đến ngày 9 tháng 9 năm 2023
Bàn thắng và kết quả của Thụy Điển được để trước.[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 12 tháng 1 năm 2017 Sân vận động Armed Forces, Abu Dhabi, UAE  Slovakia 1–0 6–0 Giao hữu
2 7 tháng 6 năm 2019 Friends Arena, Solna, Thụy Điển  Malta 3–0 3–0 Vòng loại UEFA Euro 2020
3 5 tháng 9 năm 2019 Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe  Quần đảo Faroe 1–0 4–0
4 2–0
5 8 tháng 10 năm 2020 VEB Arena, Moscow, Nga  Nga 1–0 2–1 Giao hữu
6 28 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Fadil Vokrri, Pristina, Kosovo  Kosovo 2–0 3–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
7 2 tháng 9 năm 2021 Friends Arena, Solna, Thụy Điển  Tây Ban Nha 1–1 2–1
8 9 tháng 10 năm 2021  Kosovo 2–0 3–0
9 12 tháng 10 năm 2021  Hy Lạp 2–0 2–0
10 9 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Lilleküla, Tallinn, Estonia  Estonia 3–0 5–0 Vòng loại UEFA Euro 2024

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Acta del Partido celebrado el 12 de septiembre de 2021, en Cádiz” [Minutes of the Match held on 12 September 2021, in Cádiz] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Lưu trữ bản gốc 14 tháng Chín năm 2021. Truy cập 14 tháng Chín năm 2021.
  2. ^ “Ficha de Alexander Isak (Isak) perteneciente a Real Sociedad”. realsociedad.eus (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Sociedad. Lưu trữ bản gốc 28 Tháng tư năm 2021. Truy cập 11 Tháng Ba năm 2020.
  3. ^ “A. Isak”. Soccerway. Lưu trữ bản gốc 24 Tháng hai năm 2021. Truy cập 26 tháng Mười năm 2020.
  4. ^ Alexander Isak tại WorldFootball.net
  5. ^ a b “Alexander Isak – national football team player”. EU-Football.info. Lưu trữ bản gốc 29 Tháng Một năm 2020. Truy cập 24 Tháng sáu năm 2021.