Ali Al-Nono

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ali Al-Nono
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ali Mohammed Mohammed Al-Nono
Ngày sinh 7 tháng 6, 1980 (43 tuổi)
Nơi sinh Yemen
Chiều cao 1,69 m (5 ft 6+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ahli San'a'
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1995–1998 Al-Ahli San'a'
1998 Al-Masry
1998–2005 Al-Ahli San'a'
2004 Al-Sha'ab Ibb (mượn)
2005 Al-Merreikh
2006 Busaiteen
2006–2007 Tishreen
2007–2010 Al-Ahli San'a'
2010–2011 Al-Tilal
2011– 2014 Al-Ahli San'a'
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2000–2010 Yemen[1] (30)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Ali Al-Nono (sinh ngày 7 tháng 6 năm 1980) là một hậu vệ bóng đá người Yemen đã giải nghệ, từng thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Al-Ahli San'a'. Anh từng là đội trưởng của Đội tuyển bóng đá quốc gia Yemen, và là cầu thủ ghi bàn nhiều nhất trong lịch sử Giải bóng đá vô địch quốc gia Yemen.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 15 tháng 7 năm 2012.
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Al-Ahli Sana'a 1999–00
2000–01 24 24
2001–02 14 14
2002–03
2003–04 14 58
Tổng cộng
Al-Shaab Ibb 2003–04 1 1 1 1
Tổng cộng 1 1 1 1
Al-Merreikh 2004–05 6 1 7
Tổng cộng 6 1 7
Busaiteen 2005–06 1
Tổng cộng
Tishreen 2006–07
Tổng cộng
Al-Ahli Sana'a 2006–07 9 9
2007–08 12 6 2 ?? 14
2008–09 11 11
2009–10 12 4 1 ?? 13
Tổng cộng
Al-Tilal 2010–11 1 1
Tổng cộng
Al-Ahli Sana'a 2010–11 8 8
2011–12 26 12 26 12
Tổng cộng 20
Tổng cộng Al-Ahli Sana'a
Tổng cộng sự nghiệp

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Al-Nono has scored at least 145 international goals and is the leading scorer of the Yemen national team.[2]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1 10 tháng 2 năm 2000 Thành phố Kuwait  Nepal 2–0 3–0 2000 AFC Asian Nations Cup Qualifiers
2 18 tháng 2 năm 2000 Thành phố Kuwait  Bhutan 2–0 11–2 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2000
3 18 tháng 2 năm 2000 Thành phố Kuwait  Bhutan 8–2 11–2 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2000
4 18 tháng 2 năm 2000 Thành phố Kuwait  Bhutan 0–2 11–2 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2000
5 7 tháng 4 năm 2001 B. S. Begawan  Brunei 4–0 5–0 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2002
6 7 tháng 4 năm 2001 B. S. Begawan  Brunei 5–0 5–0 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2002
7 11 tháng 5 năm 2001 Sana'a  UAE 2–1 2–1 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2002
8 18 tháng 5 ănm 2001 Al Ain City  UAE 1–1 2–3 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2002
9 26 tháng 8 năm 2004 Sana'a  Syria 1–2 1–2 Giao hữu
10 8 tháng 9 năm 2004 Sana'a  UAE 1–0 3–1 Vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2006
11 8 tháng 9 năm 2004 Sana'a  UAE 3–1 3–1 Vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2006
12 1 tháng 11 năm 2004 Abu Dhabi  Zambia 1–2 (P) 2–2 Giao hữu
13 1 tháng 3 năm 2006 New Delhi  Ấn Độ 3–0 (P) 3–0 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007
14 15 tháng 11 năm 2006 Sana'a  Ấn Độ 2–1 2–1 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007
15 9 tháng 11 năm 2007 Sana'a  Thái Lan 1–1 1–1 Vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2010
16 5 tháng 1 năm 2009 Muscat, Oman  UAE 1–3 1–3 Cúp các quốc gia vùng Vịnh 2009
17 11 tháng 1 năm 2009 Muscat, Oman  Qatar 1–1 (P) 1–2 Cúp các quốc gia vùng Vịnh 2009
18 30 tháng 12 năm 2009 Sana'a  Tajikistan 2–1 2–1 Giao hữu
19 15 tháng 1 năm 2010 Sana'a  Kenya 1–1 3–1 Giao hữu
20 20 tháng 1 năm 2010 Sana'a  Bahrain 1–0 3–0 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011
21 20 tháng 1 năm 2010 Sana'a  Bahrain 2–0 3–0 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011
22 7 tháng 9 năm 2010 Sana'a  Syria 1–0 (P) 2–1 Giao hữu
23 7 tháng 9 năm 2010 Sana'a  Syria 2–1 2–1 Giao hữu
24 25 tháng 9 năm 2010 Amman  Iraq 1–0 1–2 Giải vô địch bóng đá Tây Á 2010
25 27 tháng 9 năm 2010 Amman  Palestine 1–0 3–1 Giải vô địch bóng đá Tây Á 2010
26 27 tháng 9 năm 2010 Amman  Palestine 3–1 3–1 Giải vô địch bóng đá Tây Á 2010
27 1 tháng 10 năm 2010 Amman  Kuwait 1–0 1–1 (P.3–4) Giải vô địch bóng đá Tây Á 2010
28 28 tháng 10 năm 2010 Aden  Sénégal 1–1 4–1 Giao hữu
29 7 tháng 11 năm 2010 Abian  Uganda 1–0 2–2 Giao hữu
30 7 tháng 11 năm 2010 Abian  Uganda 2–0 2–2 Giao hữu

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Al-Ahli San'a

1998–99,1999–00, 2000–01
2001, 2009
2004

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA playing records”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Földesi, László. “Ali Al-Nono - Goals in International Matches”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Yemen top scorers