Ali Hamoudi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ali Hamoudi
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 21 tháng 3, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Ahvaz, Iran
Vị trí Right Back
Thông tin đội
Đội hiện nay
Paykan
Số áo 40
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Esteghlal Ahvaz
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2008 Esteghlal Ahvaz 70 (3)
2008–2009 Mes Kerman 31 (0)
2009–2011 Foolad 65 (2)
2011–2013 Esteghlal 74 (1)
2013–2016 Sepahan 29 (1)
2015–2016Tractor Sazi (mượn) 10 (1)
2016– Paykan 18 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-23 Iran 6 (0)
2008– Iran 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 12 năm 2015
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 7 năm 2009

Ali Hamoudi (tiếng Ba Tư: على حمودى‎) là một hậu vệ bóng đá người Iran who thi đấu cho PaykanIran Pro League.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 19 tháng 8 năm 2014
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Iran Giải vô địch Cúp Hazfi Châu Á Tổng cộng
2005–06 Esteghlal
Ahvaz
Pro League 13 1 - -
2006–07 23 0 - -
2007–08 34 2 - -
2008–09 Mes 31 0 - -
2009–10 Foolad 33 0 1 0 - - 34 0
2010–11 34 1 3 0 - - 37 1
2011–12 Esteghlal 26 1 3 0 3 0 32 1
2012–13 31 0 4 0 7 0 42 0
2013–14 Sepahan 28 1 1 0 6 0 35 1
2014–15 4 0 0 0 0 0 4 0
2015–16 Tractor Sazi 10 1 0 0 0 0 10 1
Sepahan 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng Iran 198 5 4 0
Tổng cộng sự nghiệp 198 5 4 0
  • Kiến tạo
Mùa giải Đội bóng Kiến tạo
05–06 Esteghlal Ahvaz 1
07–08 Esteghlal Ahvaz 4
08–09 Mes 5
10–11 Foolad 1
11–12 Esteghlal 2
12–13 Esteghlal 4
13–14 Sepahan 0
14–15 Sepahan 0

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ali Hamoudi tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]