Allium rotundum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Allium rotundum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. rotundum
Danh pháp hai phần
Allium rotundum
L., 1762 not All. 1785 nor Wimm. & Grab. 1824
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Allium rotundum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[2][3][4] Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.[5]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List
  2. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ L., 1762 In: Sp. Pl. ed. 2: 423
  4. ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families
  5. ^ The Plant List (2010). Allium rotundum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]