Amomum putrescens
Amomum putrescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. putrescens |
Danh pháp hai phần | |
Amomum putrescens D.Fang, 1978 |
Amomum putrescens là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Fang Ding (Phương Đỉnh) mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có ở miền nam khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc.[2] Tên gọi trong tiếng Trung là 腐花豆蔻 (hủ hoa đậu khấu), nghĩa là đậu khấu hoa mục.[3]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Amomum putrescens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amomum putrescens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum putrescens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum putrescens”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Amomum putrescens trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 27-1-2021.
- ^ Amomum putrescens trong e-flora. Tra cứu ngày 27-1-2021.