Indobatis ori

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Anacanthobatis ori)
Indobatis ori
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Bộ (ordo)Rajiformes
Họ (familia)Anacanthobatidae
Chi (genus)Indobatis
Weigmann, Stehmann & Thiel, 2014
Loài (species)I. ori
Danh pháp hai phần
Indobatis ori
(J. H. Wallace, 1967)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Springeria ori J. H. Wallace, 1967
  • Anacanthobatis ori (J. H. Wallace, 1967)

Indobatis ori,[2] là một loài thuộc họ Anacanthobatidae sinh sống tự nhiên trên vùng biển Ấn Độ Dương từ MadagascarMozambique. Chúng sống tại rìa lục địa ở độ sâu từ 1.000 đến 1.725 mét (3.281 đến 5.659 ft). Loài này có thể đạt kích thước lên tới 21 xentimét (8,3 in) chiều dài. Indobatis ori có màu tối, xám đen hoặc hơi nâu ở mặt lưng, mặt bụng của chúng có màu sáng hơn.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pollom, R.; Gledhill, K.; Jabado, R.W. (2019). Indobatis ori. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T44601A124434540. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T44601A124434540.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Weigmann, S., Stehmann, M.F.W. & Thiel, R. (2014): Complementary redescription of Anacanthobatis ori (Wallace, 1967) and its assignment to Indobatis n. g. (Elasmobranchii, Anacanthobatidae), with comments on other legskates. Zootaxa, 3779 (2): 101–132.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Anacanthobatis ori trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]