Anderson Gonzaga

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anderson Gonzaga
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Anderson Gonzaga
Ngày sinh 29 tháng 3, 1983 (41 tuổi)
Nơi sinh Brasil
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011 Albirex Niigata
2012 Fagiano Okayama
2013 FC Machida Zelvia
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Anderson Gonzaga (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anderson Gonzaga đã từng chơi cho Albirex Niigata, Fagiano OkayamaFC Machida Zelvia.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Anderson Gonzaga tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata