Bước tới nội dung

Anthaxia thalassophila

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anthaxia thalassophila
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Buprestidae
Chi (genus)Anthaxia
Loài (species)A. thalassophila
Danh pháp hai phần
Anthaxia thalassophila
Abeille de Perrin, 1900

Anthaxia thalassophila là một loài bọ cánh cứng trong họ Buprestidae, phân họ Buprestinae. Loài này có mặt ở Pháp, Ý, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thụy Sĩ, Yugoslavia cũ và Albania.

Thực vật chủ của ấu trùng là các chi Pistacia, Quercus, Castanea, FraxinusOlea.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Anthaxia thalassophila iberica (Cobos, 1986)
  • Anthaxia thalassophila pseudokervillei (Niehuis, 1990)
  • Anthaxia thalassophila thalassophila (Abeille de Perrin, 1900)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Anthaxia thalassophila tại Wikimedia Commons