Anthocercis littorea
Giao diện
Anthocercis littorea | |
---|---|
Anthocercis littorea tại Port Denison | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Anthocercis |
Loài (species) | A. littorea |
Danh pháp hai phần | |
Anthocercis littorea Labill., 1806 |
Anthocercis littorea là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Labill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1806.[1] Là loài bản địa Tây Úc, nơi chúng mọc trên núi đá vôi ven biển và cồn cát cũng như đồng bằng cát. Chúng thường cao 0,6 đến 3 mét và nở hoa màu vàng trong suốt năm trong phạm vi phân bố bản địa.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Anthocercis littorea”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Anthocercis littorea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anthocercis littorea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anthocercis littorea”. International Plant Names Index.