Arceuthobium oxycedri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Arceuthobium oxycedri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Santalales
Họ (familia)Santalaceae
Chi (genus)Arceuthobium
Loài (species)A. oxycedri
Danh pháp hai phần
Arceuthobium oxycedri
(DC.) M.Bieb.

Arceuthobium oxycedri là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (DC.) M.Bieb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Participants of the FFI/IUCN SSC Central Asian regional tree Red Listing workshop, Bishkek, Kyrgyzstan (11–ngày 13 tháng 7 năm 2006) (2007). “'Arceuthobium oxycedri'. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ The Plant List (2010). Arceuthobium oxycedri. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]