Archaeolacerta bedriagae
Giao diện
Archaeolacerta bedriagae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Archaeolacerta Mertens, 1921 |
Loài (species) | A. bedriagae |
Danh pháp hai phần | |
Archaeolacerta bedriagae (Camerano, 1885) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Archaeolacerta bedriagae là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Camerano mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Archaeolacerta bedriagae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Archaeolacerta bedriagae |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Archaeolacerta bedriagae. |
- Camerano, 1885: Monografia dei Sauri italiani. Zoologische Anzeiger, vol. 8, tr. 417-419 (texte intégral).
- Mertens, 1921: Zur Kenntnis der Reptilienfauna von Malta. Zoologische Anzeiger, vol. 53, tr. 236-240 (texte intégral).
- Mertens, 1927: Herpetologische Mitteilungen. XVI. Eine neue Rasse von Lacerta bedriagae Camerano. Senckenbergiana, vol. 8, Bản mẫu:N°, tr. 178-180.
- Peracca, 1903: escrizione di una nuova specie del Gen. Lacerta L. di Sardegna. Bollettino dei Musei di Zoologia ed Anatomia comparata della R. Universita di Torino, vol. 18, Bản mẫu:N°, tr. 1-3.
- Taddei, 1949: Le Lacerte (Archaeolacerte e Podarcis) dell’Italia peninsulare e delle Isole. Commentationes Pontificia Academia Scientarum, vol. 13, Bản mẫu:N°, tr. 197-274 (texte intégral).
- Archaeolacerta tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).