Archips oporana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Archips oporana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Tortricidae
Chi (genus)Archips
Loài (species)A. oporana
Danh pháp hai phần
Archips oporana
(Linnaeus, 1758[1])[2]
Danh pháp đồng nghĩa

Archips oporana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 19–28 mm. Con trưởng thành bay làm hai đợt từ tháng 6 đến tháng 10.[1]

Ấu trùng ăn Thuja, common juniper, Scots Pinespruce.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở BỉHà Lan. Ở các khu vực phân bố khác có thể khác.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ tortricidae.com

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]