Arenga
Giao diện
Arenga | |
---|---|
Arenga pinnata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Phân họ (subfamilia) | Coryphoideae |
Tông (tribus) | Caryoteae |
Chi (genus) | Arenga Labill. ex DC., 1800 |
Loài điển hình | |
Arenga pinnata (Wurmb) Merr., 1917 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Arenga là một chi gồm 24 loài cọ, bản địa của các vùng nhiệt đới phía nam và đông nam châu Á.[1][2] Đây là các cây cọ cỡ nhỏ tới trung bình, cao tới 2–20 m, lá hình lông chim dài 2–12 m.[3][4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Arenga australasica
- Arenga brevipes
- Arenga caudata
- Arenga distincta
- Arenga engleri
- Arenga hastata
- Arenga hookeriana
- Arenga listeri
- Arenga longicarpa
- Arenga longipes
- Arenga micrantha
- Arenga microcarpa
- Arenga mindorensis
- Arenga obtusifolia
- Arenga pinnata - Đoát, bụng báng, quang lang.
- Arenga plicata
- Arenga porphyrocarpa
- Arenga retroflorescens
- Arenga ryukyuensis
- Arenga talamauensis
- Arenga tremula
- Arenga undulatifolia
- Arenga westerhoutii
- Arenga wightii
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kew Palms Checklist: Arenga Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Arenga tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Arenga tại Wikimedia Commons
- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Flora of China, Vol. 23 Page 151, 桄榔属 guang lang shu - quang lang chúc, Arenga Labillardière, Bull. Sci. Soc. Philom. Paris. 2: 162. 1800.
- ^ Govaerts R. & Dransfield J. (2005). World Checklist of Palms: 1–223. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
- ^ Henderson A. (2009). Palms of Southern Asia: 1–197. Princeton University Press, Princeton and Oxford.