Argyroneta aquatica japonica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Argyroneta aquatica japonica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropodia
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Argyronetidae
Thorell, 1870
Chi (genus)Argyroneta
Loài (species)A. aquatica
Phân loài (subspecies)A. a. japonica
Danh pháp ba phần
Argyroneta aquatica japonica
Ono, 2002

Nhện nước Nhật Bản hay nhện mang bình lặn Nhật Bản (Danh pháp khoa học: Argyroneta aquatica japonica) là một phân loài của loài nhện nước trong nhóm nhện mang bình lặn (Argyroneta aquatica), phân bố ở Nhật Bản, trong tiếng Nhật, chúng còn được gọi là Mizugumo.

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng có khả năng thở dưới nước và chỉ cần ngoi lên mặt nước duy nhất mỗi lần một ngày để lấy oxy (dưỡng khí). Mỗi con nhện mang bình lặn chăng mạng trên cây cỏ dưới nước và tích trữ không khí mà chúng mang từ trên mặt nước xuống để cho vào chiếc áo lặn, hay bong bóng bằng cách dự trữ trong bụng. Một điều rất đặc biệt ở những chiếc bong bóng, chiếc bong bóng có thể hút được oxy trong môi trường nước tù đọng, ngay cả trong ngày nắng nóng.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Argyroneta aquatica japonica tại Wikispecies
  • Schuetz, D., and M. Taborsky. "Adaptations to an Aquatic Life may be Responsible for the Reversed Sexual Size Dimorphism in the Water Spider, Argyroneta Aquatica." Evolutionary Ecology Research 5.1 (2003): 105-17.
  • Masumoto, T., et al. "Time Budget of Activity in the Water Spider Argyroneta Aquatica (Araneae: Argyronetidae) Under Rearing Conditions." Acta Arachnologica 47.2 (1998): 125-31.
  • De Bakker, D., et al. "Description of the Structure of Different Silk Threads Produced by the Water Spider Argyroneta Aquatica (Clerck, 1757)(Araneae: Cybaeidae)." Belgian Journal of Zoology 136.2 (2006): 137-43.