Artyom Timofeyev (cầu thủ bóng đá)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Artyom Timofeyev (footballer))

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Artyom Timofeyev
Timofeyev cùng với Spartak năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Artyom Andreyevich Timofeyev
Ngày sinh 12 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Saratov, Nga
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Spartak Moskva/F.K. Spartak-2 Moskva
Số áo 40
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2006 F.K. Sokol Saratov
2006–2009 F.K. Spartak Moskva
2010–2012 Chertanovo Education Center
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012– F.K. Spartak Moskva 16 (0)
2013–F.K. Spartak-2 Moskva 57 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-18 Nga 2 (0)
2013 U-19 Nga 2 (0)
2014–2015 U-21 Nga 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 6 năm 2015

Artyom Andreyevich Timofeyev (tiếng Nga: Артём Андреевич Тимофеев; sinh ngày 12 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nga hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho F.K. Spartak Moskva and its professional farm club F.K. Spartak-2 Moskva.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga cho F.K. Spartak-2 Moskva vào ngày 30 tháng 7 năm 2013 trong trận đấu với F.K. Vityaz Podolsk.[1]

Anh ra mắt tại đội một cho F.K. Spartak Moskva vào ngày 22 tháng 8 năm 2013 khi đá chính trong trận đấu vòng loại Europa League trước FC St. Gallen.[2]

Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Spartak Moskva vào ngày 15 tháng 3 năm 2015 trong trận đấu với F.K. Dynamo Moskva.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
F.K. Spartak Moskva 2011–12 Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0
2012–13 0 0 0 0 0 0 0 0
2013–14 0 0 0 0 1 0 1 0
2014–15 3 0 0 0 3 0
2015–16 0 0 0 0 0 0
2016–17 5 0 0 0 0 0 5 0
2017–18 8 0 0 0 0 0 8 0
Tổng cộng 16 0 0 0 1 0 17 0
F.K. Spartak-2 Moskva 2013–14 PFL 11 0 11 0
2014–15 5 1 5 1
2015–16 FNL 27 0 27 0
2016–17 13 2 13 2
2017–18 1 0 1 0
Tổng cộng 57 3 0 0 0 0 57 3
Tổng cộng sự nghiệp 73 3 0 0 1 0 74 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Career Summary”. Russian Football Union. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 3 năm 2014. Truy cập 12 tháng 3 năm 2014.
  2. ^ “St. Gallen-Spartak game report”. UEFA. 22 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “Spartak - Dynamo game protocol” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 15 tháng 3 năm 2015.

Bản mẫu:Đội hình F.K. Spartak Moskva