Asian Club Championship 1995

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Club Championship 1995
Chi tiết giải đấu
Thời gian?? 1995 – tháng 12 năm 1995
Số đội27
Vị trí chung cuộc
Vô địchHàn Quốc Ilhwa Chunma (lần thứ 1)
Á quânẢ Rập Xê Út Al-Nasr
Hạng baThái Lan Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan
Hạng tưIran Saipa
Thống kê giải đấu
Số trận đấu50
Số bàn thắng155 (3,1 bàn/trận)

Asian Club Championship 1995 là phiên bản thứ 15 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niêm được tổ chức tại khu vực AFC (châu Á).

Ilhwa Chunma của Hàn Quốc thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.

Vòng đầu tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
FK Neftchy Farg'ona Uzbekistan 4–5 Kazakhstan Yelimay Semipalatinsk 3–1 1–4
Al-Seeb Oman 0–4 Kuwait Al-Salmiya 0–0 0–4
Al-Shabab Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2–2 (a) Liban Al-Ansar 2–1 0–1
Köpetdag Aşgabat Turkmenistan 6–2 Kyrgyzstan Kant-Oil Kant 6–0 0–2
Al-Zawraa Iraq 5–2 Jordan Al-Wihdat 3–1 2–1
Al-Arabi Qatar Thắng không cần đấu 1
Al-Nasr Ả Rập Xê Út Thắng không cần đấu 2
Saipa Iran Thắng không cần đấu 3

1 Al-Arabi được xếp cặp đối đầu với đội vô địch của Bahrain, nhưng Hiệp hội bóng đá Bahrain không cử đội tham dự.
2 Al-Nasr được xếp cặp đối đầu với đội vô địch của Palestine, nhưng Hiệp hội bóng đá Palestine không cử đội tham dự.
3 Saipa được xếp cặp đối đầu với đội vô địch của Tajikistan, nhưng Hiệp hội bóng đá Tajikistan không cử đội tham dự.

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Mohun Bagan Ấn Độ 2–2 (a) Maldives Club Valencia 2–1 0–1
Verdy Kawasaki Nhật Bản 6–0 Hồng Kông Đông Phương 3–0 3–0
Pasay City Philippines 17–2 Guam Tumon Taivon 7–0 10–2
Persib Bandung Indonesia 2–1 Thái Lan Ngân hàng Băng Cốc Thái Lan 2–0 0–1
Crescent Textile Pakistan 5–1 Sri Lanka Saunders SC 2–1 3–01
Ilhwa Chunma Hàn Quốc 8–0 Ma Cao GD Lam Pak 5–0 3–02
Cảng Sài Gòn Việt Nam w/o3 Malaysia Pahang FA
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan Thái Lan Thắng không cần đấu 4

1 Saunders SC rút lui sau trận lượt đi.
2 GD Lam Pak rút lui sau trận lượt đi.
3 Cảng Sài Gòn rút lui.
4 Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan được xếp cặp đối đầu với đội thắng cặp đấu giữa đội vô địch của Trung Quốc và Triều Tiên, nhưng hiệp hội của cả hai nước không cử đội tham dự.

Vòng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Saipa Iran 4–2 Kuwait Al-Salmiya 2–1 2–1
Al-Ansar Liban 1–6 Turkmenistan Köpetdag Aşgabat 1–1 0–5
Al-Zawraa Iraq 3–4 Qatar Al-Arabi 2–1 1–3
Yelimay Semipalatinsk Kazakhstan 0–4 Ả Rập Xê Út Al-Nasr 0–1 0–31

1 Yelimay Semipalatinsk rút lui sau trận lượt đi.

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Persib Bandung Indonesia 5–2 Philippines Pasay City 3–1 2–1
Pahang FA Malaysia 2–5 Hàn Quốc Ilhwa Chunma 2–3 0–2
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan Thái Lan 7–0 Maldives Club Valencia 6–0 1–0
Verdy Kawasaki Nhật Bản 12–1 Pakistan Crescent Textile 9–1 3–01

1 Crescent Textile rút lui sau trận lượt đi.

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Ả Rập Xê Út Al-Nasr 3 2 1 0 3 1 +2 7
Iran Saipa 3 1 2 0 1 0 +1 5
Qatar Al-Arabi 3 0 2 1 3 4 −1 2
Turkmenistan Köpetdag Aşgabat 3 0 1 2 2 4 −2 1

Các trận đấu diễn ra tại Riyadh, Ả Rập Xê Út.

Saipa1–0Köpetdag Aşgabat
Al-Nasr2–1Al-Arabi
Al-Nasr0–0Saipa
Köpetdag Aşgabat2–2Al-Arabi
Saipa0–0Al-Arabi
Al-Nasr1–0Köpetdag Aşgabat

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Hàn Quốc Ilhwa Chunma 3 2 1 0 7 3 +4 7
Thái Lan Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan 3 1 2 0 3 2 +1 5
Nhật Bản Verdy Kawasaki 3 1 1 1 3 3 0 4
Indonesia Persib Bandung 3 0 0 3 5 10 −5 0

Các trận đấu diễn ra tại Bandung, Indonesia.

Verdy Kawasaki3–2Persib Bandung
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan0–0Verdy Kawasaki
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan2–1Persib Bandung
Ilhwa Chunma Hàn Quốc5–2Indonesia Persib Bandung
Han Jung-kook  13' Shin Tae-yong  19' Ljubiša Ranković  24' ?' Hwang Yeon-seok  27'
Ilhwa Chunma Hàn Quốc1–0Nhật Bản Verdy Kawasaki
Park Nam-yeol  55'

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]


Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:AFC Club Football seasons