Aspalathus
Giao diện
Aspalathus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Crotalarieae[1][2] |
Chi (genus) | Aspalathus L. |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aspalathus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. Loài Aspalathus linearis được dùng làm trà Rooibos.[3] Chi này có hơn 270 loài, chủ yếu là các loài đặc hữu của các vùng ở tây nam Nam Phi, với hơn 50 loài xuất chỉ có mặt ở Bán đảo Cape.[4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boatwright JS, le Roux MM, Wink M, Morozova T, Van Wyk B-E. (2008). “Phylogenetic relationships of tribe Crotalarieae (Fabaceae) inferred from DNA sequences and morphology”. Syst Bot. 33 (4): 752–761. doi:10.1600/036364408786500271.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Manning, John (2008). Field Guide to Fynbos. Cape Town: Struik Publishers. ISBN 978-1-77007-265-7.
- ^ Marloth, Rudolf. "The Flora of South Africa" 1932 Pub. Cape Town: Darter Bros. London: Wheldon & Wesley.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aspalathus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Aspalathus tại Wikimedia Commons