Asperula glomerata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asperula glomerata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Asperula
Loài (species)A. glomerata
Danh pháp hai phần
Asperula glomerata
(M.Bieb.) Griseb., 1844

Asperula glomerata là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (M.Bieb.) Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Asperula glomerata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]