Asplenium adiantum-nigrum
Giao diện
Asplenium adiantum-nigrum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. adiantum-nigrum |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium adiantum-nigrum L., 1753[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Asplenium adiantum-nigrum là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Asplenium adiantum-nigrum was originally described and published in Species Plantarum 2: 1081. 1753. “Name - Asplenium adiantum-nigrum L.”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2011.
Annotation: as "Adiant. nigrum"
- ^ “Name - Asplenium adiantum-nigrum L. synonyms”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Asplenium adiantum-nigrum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Asplenium adiantum-nigrum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium adiantum-nigrum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium adiantum-nigrum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.