Asplenium boreale
Asplenium boreale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. boreale |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium boreale (Ohwi ex Sa. Kurata) Nakaike |
Asplenium boreale là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Nakaike mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Asplenium boreale”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Asplenium boreale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium boreale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium boreale”. International Plant Names Index.