Astylosternus
Giao diện
| Astylosternus | |
|---|---|
Astylosternus batesi | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Amphibia |
| Bộ (ordo) | Anura |
| Họ (familia) | Arthroleptidae |
| Chi (genus) | Astylosternus Werner, 1898 |
| Tính đa dạng | |
| 12 loài. Xem bài. | |
| Loài điển hình | |
| Astylosternus diadematus Werner, 1898 | |
| Các loài | |
Xem trong bài. | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
Gampsosteonyx Boulenger, 1900 | |
Astylosternus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Arthroleptidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 12 loài và 73% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1][2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Astylosternus batesi [BOULENGER, 1900]
- Astylosternus diadematus [WERNER, 1898]
- Astylosternus fallax [AMIET, 1978]
- Astylosternus laticephalus [RÖDEL, HILLERS, LEACHÉ, KOUAMÉ, OFORI-BOATENG, DIAZ & SANDBERGER, 2012]
- Astylosternus laurenti [AMIET, 1978]
- Astylosternus montanus [AMIET, 1978]
- Astylosternus nganhanus [AMIET, 1978]
- Astylosternus occidentalis [PARKER, 1931]
- Astylosternus perreti [AMIET, 1978]
- Astylosternus ranoides [AMIET, 1978]
- Astylosternus rheophilus [AMIET, 1978]
- Astylosternus schioetzi [AMIET, 1978]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ". IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ "Arthroleptidae". AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2019. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.