Atlético Nacional

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Atlético Nacional
Tên đầy đủClub Atlético Nacional S. A.
Biệt danhLos Verdolagas (The Purslanes),
El Verde (Màu xanh lục),
Rey de Copas (Vua đấu cúp),
El Verde de la Montaña (Màu xanh vùng núi),
El Verde Paisa (Màu xanh vùng Paisa),
El Siempre Verde (The Evergreen)
Thành lập7 tháng 3 năm 1947; 77 năm trước (1947-03-07)
SânSân vận động Atanasio Girardot
Medellín, Colombia
Sức chứa45.943
Chủ sở hữuOrganización Ardila Lülle
Chủ tịch điều hànhAndrés Botero Phillipsbourne
Người quản lýReinaldo Rueda
Giải đấuCategoría Primera A
2016Thứ 2
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Club Atlético Nacional SA, còn được gọi là Atlético Nacional, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Colombia có trụ sở tại Medellín. Câu lạc bộ là một trong ba đội duy nhất từng chơi trong mọi giải đấu thuộc phân hạng thứ nhất trong lịch sử Colombia, hai đội còn lại là MillonariosSanta Fe.

Copa Sudamericana 2016[sửa | sửa mã nguồn]

Trong trận chung kết Copa Sudamericana 2016, Atlético Nacional đã đề nghị Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ nhường chiếc cup vô địch cho Chapecoense sau thảm hoạ chuyến bay 2933 của LaMia cũng như việc toàn đội Atlético Nacional cũng đã có mặt trên Sân vận động Atanasio Girardot (nằm trong Khu liên hợp thể thao Atanasio Girardot) vào đúng thời điểm diễn ra trận đấu như dự kiến để làm lễ tưởng nhớ và hô vang tên đội bóng Chapecoense. Nhờ vậy mà đội bóng này đã dành được danh hiệu Fair Play 2016 của FIFA ngay sau đó không lâu.[1]

Atlético Nacional về nhì tại giải đấu lần này.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 12 tháng 2 năm 2021[2][3][4]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Colombia Aldair Quintana
2 HV Colombia Nicolás Hernández
3 HV Colombia Juan David Cabal
4 HV Colombia Jonathan Marulanda
5 HV Colombia Geisson Perea
6 TV Colombia Michael Chacón
7 TV Colombia Jarlan Barrera
8 TV Colombia Brayan Rovira
9 Colombia Jefferson Duque (Đội trưởng)
10 TV Colombia Andrés Andrade
13 TM Colombia Kevin Mier
14 TV Colombia Baldomero Perlaza
15 HV Colombia Yerson Mosquera
16 TV Colombia Vladimir Hernández
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV Argentina Emanuel Olivera
19 TV Colombia Yerson Candelo
20 TV Colombia Deinner Quiñones
21 Colombia Tomás Ángel
22 TV Colombia Neyder Moreno
23 TV Colombia Alex Stik Castro
24 HV Colombia Brayan Córdoba
25 TM Colombia Sebastián Guerra
26 HV Colombia Jimer Fory
27 TV Colombia Sebastián Gómez
28 TV Colombia Hayen Palacios
30 HV Colombia Danovis Banguero
31 TV Colombia Agustín Cano
44 Uruguay Jonathan Álvez

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Colombia Juan David Ramírez (Leones)
HV Colombia Cristian Blanco (Envigado)
HV Colombia Hadier Borja (Leones)
HV Colombia Yéiler Góez (Colón)
HV Colombia Cristian Moya (Valledupar)
HV Colombia Andrés Reyes (Inter Miami)
HV Colombia Cristian Devenish (Boavista)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Colombia Albin Domínguez (Real San Andrés)
TV Colombia Andrés Perea (Orlando City)
TV Colombia Juan Pablo Ramírez (Bahia)
Argentina Patricio Cucchi (Santa Fe)
Colombia Dilan Ortiz (Čukarički)
Colombia Jean Luca Rivera (Envigado)
Colombia Andrés Sarmiento (Atlético Bucaramanga)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ https://www.facebook.com/baobongda. “Nhường chức vô địch cho Chapecoense, Atletico Nacional nhận danh hiệu Fair Play”. Bongdaplus-Báo Bóng đá. Truy cập 21 Tháng Ba năm 2022.
  2. ^ “JUGADORES A PRETEMPORADA - Atlético Nacional”. www.atlnacional.com.co.
  3. ^ “Colombia - Club Atlético Nacional SA - Results, fixtures, squad, statistics, photos, videos and news - Soccerway”. int.soccerway.com.
  4. ^ Dimayor. “Atlético Nacional”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2019.