Augusto Fernández

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Augusto Fernández
Fernández trong màu áo Celta de Vigo năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Augusto Matías Fernández
Ngày sinh 10 tháng 4, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Pergamino, Argentina
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Beijing Renhe
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005 River Plate
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2009 River Plate 80 (3)
2009–2010 Saint-Étienne 11 (1)
2010–2012 Vélez Sársfield 76 (18)
2012–2015 Celta 113 (10)
2016–2018 Atlético Madrid 13 (0)
2018–2020 Beijing Renhe 33 (3)
2020– Cádiz 13 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011– Argentina 16 (1)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Argentina
Bóng đá nam
World Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Brasil 2014 Đồng đội
Copa América
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hoa Kỳ 2016 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 1 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 22 tháng 6 năm 2016

Augusto Matías Fernández (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentine đang chơi cho câu lạc bộ Beijing Renhe tại CSL trong vai trò tiền vệ cánh phải. Sinh ra tại Pergamino, Fernández bắt đầu sự nghiệp chơi bóng cho câu lạc bộ River Plate vào 2006. Vào ngày 28 tháng 8 năm 2009, sau khi Gonzalo Bergessio gia nhập câu lạc bộ AS Saint-Etienne, Fernández được cho mượn. Vào ngày 9 tháng 8 năm 2012, Fernández gia nhập vào La Liga và chơi cho câu lạc bộ Celta Vigo. Anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Argentina tham dự Giải bóng đá vô địch thế giới 2014, giải đấu mà anh và các đồng đội giành vị trí á quân sau khi để thua đội tuyển Đức với tỉ số 0-1.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 16 tháng 5 năm 2016
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
River Plate 2006–07 10 2 0 0 0 0 10 2
2007–08 17 1 0 0 5 0 22 1
2008–09 18 0 0 0 5 0 23 0
2009–10 1 0 0 0 0 0 1 0
Tổng cộng River Plate 46 3 0 0 10 0 56 3
Saint-Étienne 2009–10 12 1 2 0 0 0 14 1
Vélez Sarsfield 2010–11 29 4 0 0 11 4 40 8
2011–12 29 7 0 0 17 3 46 10
Tổng cộng Vélez Sarsfield 58 11 0 0 28 7 86 18
Celta de Vigo 2012–13 36 6 3 0 0 0 39 3
2013–14 33 2 0 0 0 0 33 2
2014–15 30 1 4 0 0 0 34 1
2015–16 15 1 1 0 0 0 16 1
Tổng cộng Celta de Vigo 114 10 8 0 0 0 122 10
Atlético Madrid 2015–16 13 0 2 0 6 0 21 0
Tổng cộng sự nghiệp 243 25 12 0 44 7 243 32

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 14 tháng 6 năm 2013 Sân vận động Mateo Flores, Guatemala City, Guatemala  Guatemala
2–0
4–0
Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]