Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Môn bóng đá trong khuôn khổ Đại hội Thể thao châu Á 2006 được tổ chức tại Doha, Qatar từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2006. Nội dung này thi đấu sớm hơn hai tuần so với ngày khai mạc chính thức của đại hội.
Giải đấu quy tụ 30 đội tuyển nam và 8 đội tuyển nữ.
Cũng giống như ở Thế vận hội, nội dung cho nam chỉ dành cho những cầu thủ dưới 23 tuổi, đồng thời mỗi đội được tăng cường 3 cầu thủ không phải chịu giới hạn này.
Huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
1 | Bản mẫu:Lá cờIOC2team | 1 | 0 | 0 | 1 |
Bản mẫu:Lá cờIOC2team | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | Bản mẫu:Lá cờIOC2team | 0 | 1 | 0 | 1 |
Bản mẫu:Lá cờIOC2team | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | Bản mẫu:Lá cờIOC2team | 0 | 0 | 1 | 1 |
Bản mẫu:Lá cờIOC2team | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Total | 2 | 2 | 2 | 6 |
---|
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nam - Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 13 | 0 | +13 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 25 | −24 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Jordan ![]() |
0–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)
Kyrgyzstan ![]() |
7–0 | ![]() |
---|---|---|
Sydykov ![]() Harchenko ![]() Verevkin ![]() Ishenbaev ![]() Malinin ![]() Mirzaliev ![]() |
Trọng tài: Abdulrahman Racho (Syria)
Tajikistan ![]() |
5–1 | ![]() |
---|---|---|
Nosirov ![]() Khasanov ![]() Mahmudov ![]() Lao Pak Kin ![]() |
Leong Chong In ![]() |
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)
Jordan ![]() |
0–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Abdulrahman Al-Amri (Ả Rập Xê Út)
Ma Cao ![]() |
0–13 | ![]() |
---|---|---|
Al-Saify ![]() Un Tak Ian ![]() Al-Sabah ![]() Mubaideen ![]() Lao Pak Kin ![]() Hammad ![]() Maharmeh ![]() |
Trọng tài: Kadhum Auda (Iraq)
Tajikistan ![]() |
2–2 | ![]() |
---|---|---|
Khasanov ![]() |
Chikishev ![]() |
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 0 | +8 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 5 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 | −9 | 1 |
Tóm tắt các trận đấu
Singapore ![]() |
0–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Naser Al-Ghafary (Jordan)
Indonesia ![]() |
0–6 | ![]() |
---|---|---|
Jassim ![]() Abd Ali ![]() Karim ![]() Mansour ![]() Rehema ![]() |
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)
Syria ![]() |
4–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Agha ![]() Al-Sayed ![]() Al-Hamawi ![]() |
Nugraha ![]() |
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)
Iraq ![]() |
0–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)
Nam - Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
Tóm tắt các trận đấu
UAE ![]() |
1–2 | ![]() |
---|---|---|
Saqer ![]() |
Geynrikh ![]() |
Trọng tài: Bae Jae-Yong (Hàn Quốc)
UAE ![]() |
1–1 | ![]() |
---|---|---|
Khamis ![]() |
Al-Saify ![]() |
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)
Uzbekistan ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() |
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)
Qatar ![]() |
4–1 | ![]() |
---|---|---|
Soria ![]() Koni ![]() Rizik ![]() |
Jaber ![]() |
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)
Uzbekistan ![]() |
3–1 | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() Denisov ![]() Djeparov ![]() |
Al-Saify ![]() |
Trọng tài: Mahmoud Rafiei (Iran)
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Hàn Quốc ![]() |
3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lee Chun-Soo ![]() Park Chu-Young ![]() |
Trọng tài: Marat Ismailov (Uzbekistan)
Bahrain ![]() |
2–1 | ![]() |
---|---|---|
Adnan ![]() |
Lê Công Vinh ![]() |
Trọng tài: Ajja Gowder (Ấn Độ)
Việt Nam ![]() |
0–2 | ![]() |
---|---|---|
Lee Ho ![]() Kim Jin-Kyu ![]() |
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)
Bahrain ![]() |
5–1 | ![]() |
---|---|---|
Abdullatif ![]() Husain ![]() Adnan ![]() |
Z. Hossain ![]() |
Trọng tài: Ng Kai Lam (Hồng Kông)
Hàn Quốc ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
Oh Beom-Seok ![]() |
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)
Việt Nam ![]() |
5–1 | ![]() |
---|---|---|
Phan Thanh Bình ![]() Lê Công Vinh ![]() Lê Tấn Tài ![]() |
Munna ![]() |
Trọng tài: Atallah Al-Enezi (Kuwait)
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Thái Lan ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
Nuchnum ![]() |
Trọng tài: Ali Al-Badwawi (UAE)
Kuwait ![]() |
3–0 | ![]() |
---|---|---|
Rashed ![]() Al-Moussawi ![]() B. Al-Mutawa ![]() |
Trọng tài: Ng Kai Lam (Hồng Kông)
Kyrgyzstan ![]() |
0–2 | ![]() |
---|---|---|
Winothai ![]() Suksomkit ![]() |
Trọng tài: Kadhum Auda (Iraq)
Kuwait ![]() |
2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Enezi ![]() A. Al-Mutawa ![]() |
Trọng tài: Takayama Hiroyoshi (Nhật Bản)
Palestine ![]() |
0–3 | ![]() |
---|---|---|
Harchenko ![]() Ablakimov ![]() Valiev ![]() |
Trọng tài: Takayama Hiroyoshi (Nhật Bản)
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Ấn Độ ![]() |
1–1 | ![]() |
---|---|---|
Pradeep ![]() |
Chan Siu Ki ![]() |
Trọng tài: Jaafar Mahfoodh (Bahrain)
Ấn Độ ![]() |
2–1 | ![]() |
---|---|---|
I. Singh ![]() Chakrobarty ![]() |
Ashfaq ![]() |
Trọng tài: Ali Al-Badwawi (UAE)
Hồng Kông ![]() |
1–2 | ![]() |
---|---|---|
Sham Kwok Keung ![]() |
Zare ![]() Borhani ![]() |
Trọng tài: Atallah Al-Enezi (Kuwait)
Hồng Kông ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
Gerard ![]() |
Trọng tài: Kadhum Auda (Iraq)
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Oman ![]() |
3–1 | ![]() |
---|---|---|
Nor Farhan ![]() I. Al-Gheilani ![]() Al-Maimani ![]() |
Jaafar ![]() |
Trọng tài: Abdulrahman Racho (Syria)
Trung Quốc ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
Châu Hải Tân ![]() |
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)
Malaysia ![]() |
1–3 | ![]() |
---|---|---|
Jaafar ![]() |
Châu Hải Tân ![]() Cao Lâm ![]() Phong Tiểu Đình ![]() |
Trọng tài: Bae Jae-Yong (Hàn Quốc)
Oman ![]() |
0–2 | ![]() |
---|---|---|
Rehema ![]() Abdul-Zahra ![]() |
Trọng tài: Ajja Gowder (Ấn Độ)
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
CHDCND Triều Tiên ![]() |
0–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Naser Al-Ghafary (Jordan)
Syria ![]() |
0–1 | ![]() |
---|---|---|
Hirayama ![]() |
Trọng tài: Mahmoud Rafiei (Iran)
CHDCND Triều Tiên ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Chol-Ho ![]() |
Syria ![]() |
2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Sayed ![]() |
Trọng tài: Jaafar Mahfoodh (Bahrain)
Nhật Bản ![]() |
1–2 | ![]() |
---|---|---|
Ichiyanagi ![]() |
Hong Yong-Jo ![]() Kim Yong-Jun ![]() |
Trọng tài: Ali Al-Badwawi (UAE)
Đội nhì bảng xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 |
E | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 |
B | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
C | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 |
F | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
D | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Qatar và Iraq lọt vào vòng tứ kết
Nam - Đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
12 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 (7) | |||||||||
15 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 2 (8) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
12 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
14 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Trọng tài: Naser Al-Ghafary (Jordan)
Uzbekistan ![]() |
1–2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() |
Jassim ![]() Mansour ![]() |
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)
Hàn Quốc ![]() |
3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Chi-Woo ![]() Yeom Ki-Hun ![]() Jung Jo-Gook ![]() |
Trọng tài: Abdulrahman Racho (Syria)
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Iraq ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
Saeed ![]() |
Trọng tài: Ali Al-Badwawi (UAE)
Qatar ![]() |
2–0 | ![]() |
---|---|---|
Soria ![]() Yasser ![]() |
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)
Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Qatar ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
B. Mohammed ![]() |
Trọng tài: Takayama Hiroyoshi (Nhật Bản)
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nam Asiad 2006 ![]() Qatar Lần thứ nhất |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Nữ - Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 1 | +18 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 30 | −30 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Nhật Bản ![]() |
13–0 | ![]() |
---|---|---|
Yanagita ![]() Miyama ![]() Sudo ![]() Arakawa ![]() Sakaguchi ![]() Sawa ![]() Sakai ![]() |
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)
Trung Quốc ![]() |
7–0 | ![]() |
---|---|---|
Vương Khôn ![]() Hàn Đoan ![]() Viên Phàm ![]() Vương Đan Đan ![]() |
Trọng tài: Bentla D'Coth (Ấn Độ)
Jordan ![]() |
0–12 | ![]() |
---|---|---|
Hàn Đoan ![]() Nhậm Lệ Bình ![]() Vương Khôn ![]() Al-Zogheir ![]() Lý Cát ![]() Mã Hiểu Húc ![]() |
Trọng tài: Krystyna Szokolai (Úc)
Trung Quốc ![]() |
0–1 | ![]() |
---|---|---|
Iwashimizu ![]() |
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)
Jordan ![]() |
0–5 | ![]() |
---|---|---|
Changplook ![]() Kaeobaen ![]() Chawong ![]() Paengthem ![]() |
Trọng tài: Đặng Quân Hạ (Trung Quốc)
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Hàn Quốc ![]() |
2–0 | ![]() |
---|---|---|
Ji So-Yun ![]() |
Trọng tài: Iwaki Mariko (Nhật Bản)
CHDCND Triều Tiên ![]() |
5–0 | ![]() |
---|---|---|
Kil Son-Hui ![]() Ri Un-Gyong ![]() Kim Kyong-Hwa ![]() Ri Kum-Suk ![]() |
Trọng tài: Lưu Huy Quân (Trung Quốc)
Việt Nam ![]() |
1–3 | ![]() |
---|---|---|
Bùi Thị Tuyết Mai ![]() |
Kim Jin-Hee ![]() Park Hee-young ![]() Kim Joo-Hee ![]() |
Trọng tài: Đặng Quân Hạ (Trung Quốc)
Trung Hoa Đài Bắc ![]() |
0–4 | ![]() |
---|---|---|
Kim Kyong-Hwa ![]() Ri Un-Suk ![]() Ho Sun-Hui ![]() |
Trọng tài: Pannipar Kamnueng (Thái Lan)
CHDCND Triều Tiên ![]() |
4–1 | ![]() |
---|---|---|
Ri Kum-Suk ![]() Kim Kyong-Hwa ![]() Ri Un-Gyong ![]() |
Park Hee-Young ![]() |
Trọng tài: Bentla D'Coth (Ấn Độ)
Trung Hoa Đài Bắc ![]() |
3–1 | ![]() |
---|---|---|
Tsai Li-chen ![]() Lee Hsueh-hua ![]() |
Bùi Thị Tuyết Mai ![]() |
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)
Nữ - Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||
10 tháng 12 | |||||||
![]() |
3 | ||||||
![]() |
1 | ||||||
13 tháng 12 | |||||||
![]() |
0 (2) | ||||||
![]() |
0 (4) | ||||||
Tranh hạng ba | |||||||
10 tháng 12 | 13 tháng 12 | ||||||
![]() |
3 | ![]() |
0 | ||||
![]() |
1 | ![]() |
2 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản ![]() |
3–1 | ![]() |
---|---|---|
Iwashimizu ![]() Yanagita ![]() Nagasato ![]() |
Park Hee-Young ![]() |
Trọng tài: Krystyna Szokolai (Úc)
CHDCND Triều Tiên ![]() |
3–1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Kil Son-Hui ![]() Ri Kum-Suk ![]() Ri Un-Gyong ![]() |
Vương Đan Đan ![]() |
Trọng tài: Bentla D'Coth (Ấn Độ)
Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc ![]() |
0–2 | ![]() |
---|---|---|
Vương Khôn ![]() |
Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản ![]() |
0–0 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Sawa ![]() Ando ![]() Nagasato ![]() Nakaoka ![]() |
2–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Lưu Huy Quân (Trung Quốc)
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nữ Asiad 2006 ![]() CHDCND Triều Tiên Lần thứ hai |