Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 - Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng đá nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
Các địa điểmSân vận động Munhak
Sân vận động Wa~
Sân vận động bóng đá Incheon
Sân vận động Goyang
Sân vận động Hwaseong
Các ngày14 tháng 9 – 2 tháng 10 năm 2014
Vận động viên572 từ 29 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2010
2018 →

Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 là một sự kiện liên tục được tổ chức tại Incheon, Hàn Quốc từ ngày 14 tháng 9 - 3 tháng 10 năm 2014. Trận đấu khai mạc đã được diễn ra trước ngày khai mạc Đại hội Thể thao châu Á 5 ngày. Trong giải đấu này, 29 đội bóng đá nam tham gia tranh tài.[1]

Giới hạn tuổi cho các đội tuyển nam Olympic quốc gia là dưới 23; giống như giới hạn tuổi tác trong thi đấu bóng đá ở Olympic Mùa hè và có tối đa ba cầu thủ ngoài độ tuổi trên được phép tham gia trong mỗi đội bóng.

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm cho giải đấu được tổ chức vào ngày 21 tháng 8 năm 2014.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

 Hàn Quốc (Chủ nhà)
 Nhật Bản (Đương kim vô địch)
 UAE
 Iran
 CHDCND Triều Tiên
 Uzbekistan
 Oman
 Thái Lan

 Kuwait
 Việt Nam
 Malaysia
 Hồng Kông
 Trung Quốc
 Ấn Độ
 Maldives
 Palestine

 Singapore
 Jordan
 Pakistan
 Kyrgyzstan
 Bangladesh

 Afghanistan
 Indonesia
 Iraq
 Lào
 Nepal
 Ả Rập Xê Út
 Tajikistan
 Đông Timor

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Hàn Quốc 3 3 0 0 6 0 +6 9
 Ả Rập Xê Út 3 2 0 1 6 1 +5 6
 Malaysia 3 1 0 2 4 6 −2 3
 Lào 3 0 0 3 0 9 −9 0
Ả Rập Xê Út 3–0 Lào
Al-Ghamdi  75' (ph.đ.)
Al-Shehri  86'
Omar  90+1'
Báo cáo

Malaysia 4–0 Lào
Aidil  12'
Farhan  76'
Fandi  79'
Ferris  83'
Báo cáo

Malaysia 0–3 Ả Rập Xê Út
Báo cáo Al-Hafith  56'
Omar  72'
Al-Shehri  83'
Lào 0–2 Hàn Quốc
Báo cáo Lee Jong-Ho  42'
Kim Seung-Dae  89'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Uzbekistan 3 2 1 0 9 1 +8 7
 Hồng Kông 3 2 1 0 5 3 +2 7
 Bangladesh 3 1 0 2 2 5 −3 3
 Afghanistan 3 0 0 3 1 8 −7 0
Bangladesh 1–0 Afghanistan
Islam  83' Báo cáo
Uzbekistan 1–1 Hồng Kông
Sergeev  75' Báo cáo Chan Siu Kwan  80'

Uzbekistan 3–0 Bangladesh
Shodiev  12'21'
Rashidov  34'
Báo cáo

Hồng Kông 2–1 Bangladesh
Annan  53'
Lam Hok Hei  73'
Báo cáo Sojib  77'
Afghanistan 0–5 Uzbekistan
Báo cáo Krimets  6'
Shodiev  42'90+1'
Sayfiyev  50'
Sergeev  86'

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Palestine 3 2 0 1 5 3 +2 6
 Tajikistan 3 2 0 1 3 2 +1 6
 Singapore 3 1 1 1 5 5 0 4
 Oman 3 0 1 2 3 6 −3 1
Singapore 0–1 Tajikistan
Báo cáo Asrorov  87'
Oman 0–2 Palestine
Báo cáo Wridat  39'
Mara'aba  56'

Palestine 2–1 Tajikistan
Mara'aba  34'
Mousa  37'
Báo cáo Asrorov  28'
Oman 3–3 Singapore
Al-Hamhami  11'
Shamas  25'
Al-Farsi  29'
Báo cáo Sahil  12'
Faris  43'
Safuwan  85'

Palestine 1–2 Singapore
Maher  83' Báo cáo Ghani  2'18'
Tajikistan 1–0 Oman
Ergashev  90+2' Báo cáo

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Iraq 3 3 0 0 10 1 +9 9
 Nhật Bản 3 2 0 1 9 4 +5 6
 Kuwait 3 1 0 2 6 7 −1 3
 Nepal 3 0 0 3 0 13 −13 0
Iraq 4–0 Nepal
Rasan  4'
Mahmoud  45'
Chand  85' (l.n.)
Bahjat  90'
Báo cáo
Nhật Bản 4–1 Kuwait
Oshima  43'
Suzuki  50'84'
Iwanami  74'
Báo cáo Najaf  70'

Kuwait 5–0 Nepal
Al-Hamdan  19'
Al-Sanea  67'73' (ph.đ.)87'
Al-Azemi  83'
Báo cáo
Nhật Bản 1–3 Iraq
Nakajima  36' Báo cáo Tariq  12'
Adnan  47'72'

Kuwait 0–3 Iraq
Báo cáo Tariq  16'62'
Marwan  71'
Nepal   0–4 Nhật Bản
Báo cáo Notsuda  33'
Nakajima  54'
Suzuki  62'70'

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Thái Lan 3 3 0 0 11 0 +11 9
 Indonesia 3 2 0 1 11 6 +5 6
 Maldives 3 1 0 2 3 8 −5 3
 Đông Timor 3 0 0 3 2 13 −11 0
Đông Timor 0–7 Indonesia
Báo cáo F. Sinaga  7'11'36'84'
Tuasalamony  78' (ph.đ.)
Novri  82'
Fandi Eko  87'
Thái Lan 2–0 Maldives
Narubadin  50'
Adisak  85'
Báo cáo

Maldives 0–4 Indonesia
Báo cáo Lestaluhu  13'
F. Sinaga  50'82' (ph.đ.)
Gatra  57'

Maldives 3–2 Đông Timor
Ali  27'
Yaamin  63'
Irufaan  73'
Báo cáo Diogo  20'
Ricardo Sousa  58'
Indonesia 0–6 Thái Lan
Báo cáo Chananan  7'
Adisak  17'90+1'
Chanathip  57'
Kroekrit  76'
Pinyo  81'

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 CHDCND Triều Tiên 2 2 0 0 5 0 +5 6
 Trung Quốc 2 1 0 1 1 3 −2 3
 Pakistan 2 0 0 2 0 3 −3 0

Pakistan 0–2 CHDCND Triều Tiên
Báo cáo So Kyong-Jin  40' (ph.đ.)
Jong Il-Gwan  67'

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Jordan 2 2 0 0 3 0 +3 6
 UAE 2 1 0 1 5 1 +4 3
 Ấn Độ 2 0 0 2 0 7 −7 0
UAE 5–0 Ấn Độ
Al-Katheeri  13'15'64'
Al-Ahbabi  19'
Jhingan  82' (l.n.)
Báo cáo

Jordan 1–0 UAE
Darwish  8' (l.n.) Báo cáo

Ấn Độ 0–2 Jordan
Báo cáo Al-Bashtawi  17'
Thalji  67'

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Việt Nam 2 2 0 0 5 1 +4 6
 Kyrgyzstan 2 0 1 1 1 2 −1 1
 Iran 2 0 1 1 2 5 −3 1

Kyrgyzstan 1–1 Iran
Otkeev  89' Báo cáo Pouraliganji  79'

Việt Nam 1–0 Kyrgyzstan
Vũ Minh Tuấn  63' (ph.đ.) Báo cáo

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
25 tháng 9 năm 2014
 
 
 Hàn Quốc3
 
28 tháng 9 năm 2014
 
 Hồng Kông0
 
 Hàn Quốc1
 
25 tháng 9 năm 2014
 
 Nhật Bản0
 
 Palestine0
 
30 tháng 9 năm 2014
 
 Nhật Bản4
 
 Hàn Quốc2
 
25 tháng 9 năm 2014
 
 Thái Lan0
 
 Thái Lan2
 
28 tháng 9 năm 2014
 
 Trung Quốc0
 
 Thái Lan2
 
25 tháng 9 năm 2014
 
 Jordan0
 
 Jordan (h.p.)2
 
2 tháng 10 năm 2014
 
 Kyrgyzstan0
 
 Hàn Quốc (h.p.)1
 
26 tháng 9 năm 2014
 
 CHDCND Triều Tiên0
 
 Uzbekistan2
 
28 tháng 9 năm 2014
 
 Ả Rập Xê Út3
 
 Ả Rập Xê Út0
 
26 tháng 9 năm 2014
 
 Iraq3
 
 Iraq4
 
30 tháng 9 năm 2014
 
 Tajikistan2
 
 Iraq0
 
26 tháng 9 năm 2014
 
 CHDCND Triều Tiên (h.p.)1 Tranh huy chương đồng
 
 CHDCND Triều Tiên4
 
28 tháng 9 năm 2014 2 tháng 10 năm 2014
 
 Indonesia1
 
 CHDCND Triều Tiên1 Iraq1
 
26 tháng 9 năm 2014
 
 UAE0  Thái Lan0
 
 Việt Nam1
 
 
 UAE3
 

Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]

Palestine 0–4 Nhật Bản
Báo cáo Endo  17'
Suzuki  27'
Arano  75'
Harakawa  82'

Jordan 2–0 (s.h.p.) Kyrgyzstan
Al-Essawi  110'
Al-Mardi  115'
Báo cáo

Hàn Quốc 3–0 Hồng Kông
Lee Yong-Jae  59'
Park Joo-Ho  76'
Kim Jin-Su  90+3'
Báo cáo

Thái Lan 2–0 Trung Quốc
Adisak  47'76' Báo cáo

Iraq 4–2 Tajikistan
Tariq  7'
Shakir  47'
Adnan  62'
Nadhim  84'
Báo cáo Vasiev  37'
Fathulloev  88'

Việt Nam 1–3 UAE
Nguyễn Huy Hùng  87' Báo cáo Al-Kathiri  21'
Al-Muqbali  60'
Al-Ahbabi  90+3'

Uzbekistan 2–3 Ả Rập Xê Út
Iskanderov  45+1'
Shodiev  70'
Báo cáo Al-Ghamdi  17' (ph.đ.)
Youldashev  54' (l.n.)
Al-Bishi  90+5'

CHDCND Triều Tiên 4–1 Indonesia
Pak Kwang-Ryong  19'
Jo Kwang  40'
Jong Il-Gwan  41'66'
Báo cáo Fandi Utomo  60'

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]




Ả Rập Xê Út 0–3 Iraq
Báo cáo Mahmoud  11'30'
Al-Shamekh  49' (l.n.)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]


Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan 0–1 Iraq
Báo cáo Mahmoud  62'

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch Bóng đá nam
Asiad 2014


Hàn Quốc
Lần thứ tư

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Phản lưới nhà

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tournament schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]