Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng bàn tại
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013

Đơn   nam   nữ  
Đồng đội   nam   nữ

Bóng bàn đơn nữ là một phần của nội dung thi đấu môn bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013, diễn ra vào hai ngày 20 và 21 tháng 12 tại Sân vận động trong nhà Wunna Theikdi, Naypyidaw, Myanmar.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu được tính theo giờ Myanmar (UTC+06:30)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ sáu, 20 tháng 12 năm 2013 09:30 Vòng loại
Thứ bảy, 21 tháng 12 năm 2013 09:00 Bán kết
11:00 Chung kết

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng W[sửa | sửa mã nguồn]

Vận động viên Số trận Thắng Thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
 Isabelle Li Siyun (SIN) 2 2 0 6 2 84-56 4
 Lariba Ian (PHI) 2 1 1 5 3 75-72 3
 Ying Ho (MAS) 2 0 2 0 6 35-66 2
Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2
20 tháng 12 năm 2013, 10:30
 Isabelle Li Siyun (SIN) 3:0 (11-6,11-6,11-2)  Ying Ho (MAS)
20 tháng 12 năm 2013, 14:30
 Lariba Ian (PHI) 3:0 (11-5,11-8,11-8)  Ying Ho (MAS)
20 tháng 12 năm 2013, 16:30
 Isabelle Li Siyun (SIN) 3:2 (11-4,8-11,11-8,10-12,11-7)  Lariba Ian (PHI)

Bảng X[sửa | sửa mã nguồn]

Vận động viên Số trận Thắng Thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
 Mai Hoàng Mỹ Trang (VIE) 3 3 0 9 0 99-53 6
 Widya Wulansari (INA) 3 2 1 6 4 91-79 5
 Southammavong Thiphakone (LAO) 3 1 2 3 7 75-101 4
 Swe Swe Han (MYA) 3 0 3 2 9 84-116 3
Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2
20 tháng 12 năm 2013, 09:30
 Mai Hoàng Mỹ Trang (VIE) 3:0 (11-6,11-6,11-7)  Swe Swe Han (MYA)
20 tháng 12 năm 2013, 10:30
 Southammavong Thiphakone (LAO) 0:3 (9-11,1-11,6-11)  Widya Wulansari (INA)
20 tháng 12 năm 2013, 11:30
 Mai Hoàng Mỹ Trang (VIE) 3:0 (11-2,11-7,11-7)  Widya Wulansari (INA)
20 tháng 12 năm 2013, 14:30
 Southammavong Thiphakone (LAO) 3:1 (11-6,11-8,7-11,12-10)  Swe Swe Han (MYA)
20 tháng 12 năm 2013, 15:30
 Swe Swe Han (MYA) 1:3 (7-11,11-9,4-11,8-11)  Widya Wulansari (INA)
20 tháng 12 năm 2013, 16:30
 Mai Hoàng Mỹ Trang (VIE) 3:0 (11-5,11-4,11-9)  Southammavong Thiphakone (LAO)

Bảng Y[sửa | sửa mã nguồn]

Vận động viên Số trận Thắng Thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
 Yu Mengyu (SIN) 3 3 0 9 0 100-48 6
 Muangsuk Anisara (THA) 3 2 1 6 5 99-98 5
 Nguyễn Thị Nga (VIE) 3 1 2 5 6 101-107 4
 Stella Priska Palit (INA) 3 0 3 0 9 52-99 3
Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2
20 tháng 12 năm 2013, 09:30
 Yu Mengyu (SIN) 3:0 (11-2,11-5,11-3)  Stella Priska Palit (INA)
20 tháng 12 năm 2013, 10:30
 Muangsuk Anisara (THA) 3:2 (12-14,11-5,6-11,11-6,11-9)  Nguyễn Thị Nga (VIE)
20 tháng 12 năm 2013, 11:30
 Yu Mengyu (SIN) 3:0 (11-5,11-8,12-10)  Nguyễn Thị Nga (VIE)
20 tháng 12 năm 2013, 14:30
 Muangsuk Anisara (THA) 3:0 (11-5,11-6,11-9)  Stella Priska Palit (INA)
20 tháng 12 năm 2013, 15:30
 Stella Priska Palit (INA) 0:3 (9-11,6-11,7-11)  Nguyễn Thị Nga (VIE)
20 tháng 12 năm 2013, 16:30
 Yu Mengyu (SIN) 3:0 (11-7,11-5,11-3)  Muangsuk Anisara (THA)

Bảng Z[sửa | sửa mã nguồn]

Vận động viên Số trận Thắng Thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
 Lee Wei Beh (MAS) 3 3 0 9 0 99-51 6
 Komwong Nanthana (THA) 3 2 1 6 3 87-63 5
 Douangpanya Seangdavieng (LAO) 3 1 2 3 6 72-90 4
 Aye Myat Thu (MYA) 3 0 3 0 9 45-99 3
Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2
20 tháng 12 năm 2013, 09:30
 Komwong Nanthana (THA) 3:0 (11-1,11-4,11-6)  Aye Myat Thu (MYA)
20 tháng 12 năm 2013, 10:30
 Lee Wei Beh (MAS) 3:0 (11-3,11-8,11-9)  Douangpanya Seangdavieng (LAO)
20 tháng 12 năm 2013, 11:30
 Komwong Nanthana (THA) 3:0 (11-7,11-7,11-5)  Douangpanya Seangdavieng (LAO)
20 tháng 12 năm 2013, 14:30
 Lee Wei Beh (MAS) 3:0 (11-2,11-4,11-4)  Aye Myat Thu (MYA)
20 tháng 12 năm 2013, 15:30
 Aye Myat Thu (MYA) 0:3 (9-11,6-11,9-11)  Douangpanya Seangdavieng (LAO)
20 tháng 12 năm 2013, 16:30
 Komwong Nanthana (THA) 0:3 (6-11,8-11,7-11)  Lee Wei Beh (MAS)

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
W1  Isabelle Li Siyun (SIN) 11 14 11 11
Z1  Lee Wei Beh (MAS) 9 12 3 9 W1  Isabelle Li Siyun (SIN) 8 4 6 6
Y1  Yu Mengyu (SIN) 11 11 8 11 7 7 11 Y1  Yu Mengyu (SIN) 11 11 11 11
X1  Mai Hoàng Mỹ Trang (VIE) 5 6 11 9 11 11 5

[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Competition Schedules”. http://www.27seagames2013.com/. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2013. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2021.