Bơi lội tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 - Bơi ếch 100m nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bơi ếch 100m nam
tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015
Lễ trao giải
Các ngày2 tháng 8 năm 2015 (vòng loại và bán kết)
3 tháng 8 năm 2015 (chung kết)
Vận động viên77 từ 71 quốc gia
Thời gian chiến thắng58.52
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Anh Quốc
Huy chương silver    Nam Phi
Huy chương bronze    Anh Quốc
← 2013
2017 →
Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015
Kazan, Nga
Nhảy cầu
Nội dung đơn
1 m Nam Nữ
3 m Nam Nữ
10 m Nam Nữ
Nội dung đồng đội
3 m Nam Nữ
10 m Nam Nữ
Hỗn hợp (Nam, Nữ) 3 m 10 m
Đội
Nhảy cầu độ cao
Bơi đường dài
5 km Nam Nữ
10 km Nam Nữ
25 km Nam Nữ
Đồng đội Đội
Bơi lội
Bơi tự do
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
400 m Nam Nữ
800 m Nam Nữ
1500 m Nam Nữ
Bơi ngửa
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi ếch
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi bướm
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp cá nhân
200 m Nam Nữ
400 m Nam Nữ
Bơi tự do đồng đội
4×100 m Nam Nữ
4×200 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp tiếp sức
4×100 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức
4×100 m Tự do Hỗn hợp
Bơi đồng bộ
Cá nhân Kĩ thuật Tự do
Cặp Kĩ thuật Tự do
Đồng đội Kĩ thuật Tự do
Phối hợp
Bơi cặp hỗn hợp Kĩ thuật Tự do
Bóng nước

Phần thi bơi ếch 100m nam trong hạng mục bơi của Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 được tổ chức vào ngày 2 tháng 8 năm 2015 với vòng loại và bán kết, và vào ngày 3 tháng 8 năm 2015 với vòng chung kết.[1]

Kỉ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Trước cuộc thi, các kỉ lục thế giới và kỉ lục của giải được trình bày ở bảng dưới đây.

Kỉ lục thế giới  Adam Peaty (GBR) 57.92 London, Great Britain 17 tháng 4 năm 2015
Kỉ lục của giải  Brenton Rickard (AUS) 58.58 Rome, Italy 27 tháng 7 năm 2009

Trong cuộc thi, các kỉ lục mới sau đây đã được thiết lập.

Ngày Phần thi Tên vận động viên Quốc tịch Thời gian Kỉ lục
2 tháng 8 Nhánh bơi 9 Adam Peaty  Anh Quốc 58.52 CR
2 tháng 8 Bán kết 1 Cameron van der Burgh  Nam Phi 58.49 CR
2 tháng 8 Bán kết 2 Adam Peaty  Anh Quốc 58.18 CR

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại bắt đầu lúc 11:34.[2]

Xếp hạng Nhánh đấu Làn bơi Tên vận động viên Quốc tịch Thời gian Ghi chú
1 9 4 Adam Peaty  Anh Quốc 58.52 Q, CR
2 8 5 Cameron van der Burgh  Nam Phi 58.59 Q
3 9 2 Dmitriy Balandin  Kazakhstan 59.38 Q
4 7 4 Ross Murdoch  Anh Quốc 59.48 Q
5 9 5 Felipe França Silva  Brasil 59.56 Q
6 7 6 Hendrik Feldwehr  Đức 59.67 Q
7 9 0 Kirill Prigoda  Nga 59.81 Q
8 7 5 Giedrius Titenis  Litva 59.84 Q
9 9 1 Jake Packard  Úc 59.92 Q
10 7 3 Yasuhiro Koseki  Nhật Bản 59.93 Q
11 9 3 Cody Miller  Hoa Kỳ 59.97 Q
12 7 7 Christian vom Lehn  Đức 1:00.01 Q
13 8 7 Nic Fink  Hoa Kỳ 1:00.05 Q
14 7 1 Richard Funk  Canada 1:00.26 Q
14 9 6 Felipe Lima  Brasil 1:00.26 Q
16 8 6 Čaba Silađi  Serbia 1:00.35 Q
17 8 8 Damir Dugonjič  Slovenia 1:00.36
18 9 7 Glenn Snyders  New Zealand 1:00.44
19 6 4 Anton Sveinn McKee  Iceland 1:00.53
20 6 2 Vladislav Mustafin  Uzbekistan 1:00.63
21 6 7 Jorge Murillo  Colombia 1:00.67
22 8 3 Dániel Gyurta  Hungary 1:00.71
23 9 8 Tomáš Klobučník  Slovakia 1:00.77
24 8 1 Giacomo Perez d'Ortona  Pháp 1:00.80
25 8 0 Laurent Carnol  Luxembourg 1:00.82
26 6 5 Yannick Käser  Thụy Sĩ 1:00.94
27 7 2 Li Xiang  Trung Quốc 1:00.96
28 8 4 Christian Sprenger  Úc 1:01.13
29 8 2 Ryo Tateishi  Nhật Bản 1:01.26
30 6 0 Matti Mattsson  Phần Lan 1:01.44
31 7 9 Carlos Claverie  Venezuela 1:01.63
32 6 3 Erik Persson  Thụy Điển 1:01.75
33 8 9 Marcin Stolarski  Ba Lan 1:01.98
34 9 9 Martti Aljand  Estonia 1:01.99
35 5 5 Youssef El-Kamash  Ai Cập 1:02.01
36 6 1 Sandeep Sejwal  Ấn Độ 1:02.17
37 7 8 Lorenzo Antonelli  Ý 1:02.20
38 6 8 Alex Murphy  Ireland 1:02.22
39 6 9 Demir Atasoy  Thổ Nhĩ Kỳ 1:02.35
40 5 2 Édgar Crespo  Panama 1:02.37
41 5 4 Joshua Hall  Philippines 1:02.40
42 5 6 Azad Al-Barazi  Syria 1:02.51
43 7 0 Panagiotis Samilidis  Hy Lạp 1:02.58
44 5 7 Renato Prono  Paraguay 1:02.69
45 4 4 Wong Fu Kang  Malaysia 1:02.89
46 6 6 Petr Bartůněk  Cộng hòa Séc 1:02.90
47 5 8 Lachezar Shumkov  Bulgaria 1:03.08
48 5 3 Nikolajs Maskaļenko  Latvia 1:03.21
49 4 3 Chao Man Hou  Ma Cao 1:03.46
50 5 1 Dustin Tynes  Bahamas 1:03.50
51 4 8 Jordy Groters  Aruba 1:03.66
52 4 1 Julian Fletcher  Bermuda 1:03.80
53 4 2 Benjamin Schulte  Guam 1:03.84
54 5 9 Mauro Castillo  México 1:03.91
55 4 9 James Lawson  Zimbabwe 1:04.03
56 4 6 Amini Fonua  Tonga 1:04.28
57 4 5 Malick Fall  Sénégal 1:04.30
58 4 7 Anton Zheltyakov  Azerbaijan 1:04.45
59 3 3 Arya Nasimi  Iran 1:05.86
60 3 4 Jesús Flores  Honduras 1:06.14
61 3 6 Ramazan Taimatov  Kyrgyzstan 1:06.49
62 4 0 Darren Chan  Mauritius 1:06.65
63 3 0 Adriel Sanes  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 1:07.19
64 3 5 Julian Harding  Malta 1:07.28
65 3 7 Alex Axiotis  Zambia 1:07.29
66 3 8 Serginni Marten  Curaçao 1:07.34
67 3 9 Nazih Nazeyek  Jordan 1:08.22
68 3 2 José Quintanilla  Bolivia 1:08.36
69 2 5 Corey Ollivierre  Grenada 1:08.39
70 5 0 Mubarak Al-Besher  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1:09.08
71 2 6 Kaito Yanai  Quần đảo Bắc Mariana 1:09.59
72 2 2 Nikolas Sylvester  Saint Vincent và Grenadines 1:13.12
73 2 4 Daniel Gill  Seychelles 1:14.02
74 1 4 Htut Ahnt Khaung  Myanmar 1:16.13
75 2 1 Kiran Karki  Nepal 1:18.21
76 2 8 Mocheta Makara  Lesotho 1:55.91
3 1 Markos Kalopsidiotis  Síp DSQ
1 3 Alhassane Fofana  Guinée DNS
1 5 Stephane Fokam  Cameroon DNS
2 3 Alassane Seydou  Niger DNS
2 7 Simanga Dlamini  Eswatini DNS

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết tổ chức lúc 18:35 ngày 2 tháng 8.[3]

Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Làn bơi Tên vận động viên Quốc tịch Thời gian Ghi chú
1 4 Cameron van der Burgh  Nam Phi 58.49 Q, CR
2 6 Giedrius Titenis  Litva 58.96 Q, NR
3 3 Hendrik Feldwehr  Đức 59.63 Q
4 5 Ross Murdoch  Anh Quốc 59.75 Q
5 7 Christian vom Lehn  Đức 59.88
6 2 Yasuhiro Koseki  Nhật Bản 1:00.31
7 1 Richard Funk  Canada 1:00.43
8 8 Čaba Silađi  Serbia 1:00.62

Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Làn bơi Tên vận động viên Quốc tịch Thời gian Ghi chú
1 4 Adam Peaty  Anh Quốc 58.18 Q, CR
2 5 Dmitriy Balandin  Kazakhstan 59.39 Q
3 6 Kirill Prigoda  Nga 59.60 Q
4 2 Jake Packard  Úc 59.66 Q
5 7 Cody Miller  Hoa Kỳ 59.86
6 3 Felipe França Silva  Brasil 59.89
7 1 Nic Fink  Hoa Kỳ 1:00.14
8 8 Felipe Lima  Brasil 1:00.19

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Adam Peaty sau chiến thắng ở chung kết

Chung kết tổ chức lúc 17:32 ngày 3 tháng 8.[4]

Xếp hạng Làn bơi Tên vận động viên Quốc tịch Thời gian Ghi chú
1 4 Adam Peaty  Anh Quốc 58.52
2 5 Cameron van der Burgh  Nam Phi 58.59
3 8 Ross Murdoch  Anh Quốc 59.09
4 6 Dmitriy Balandin  Kazakhstan 59.42
5 1 Jake Packard  Úc 59.44
6 3 Giedrius Titenis  Litva 59.56
7 2 Kirill Prigoda  Nga 59.84
8 7 Hendrik Feldwehr  Đức 1:00.16

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Start list
  2. ^ “Heats results”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ Semifinals results
  4. ^ “Final results”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2015.