Bơi lội tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 - Bơi tự do 1500m nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nội dung bơi tự do 1500m nam tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 diễn ra ngày 8(vòng loại và chung kết).[1]

Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015
Kazan, Nga
Nhảy cầu
Nội dung đơn
1 m Nam Nữ
3 m Nam Nữ
10 m Nam Nữ
Nội dung đồng đội
3 m Nam Nữ
10 m Nam Nữ
Hỗn hợp (Nam, Nữ) 3 m 10 m
Đội
Nhảy cầu độ cao
Bơi đường dài
5 km Nam Nữ
10 km Nam Nữ
25 km Nam Nữ
Đồng đội Đội
Bơi lội
Bơi tự do
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
400 m Nam Nữ
800 m Nam Nữ
1500 m Nam Nữ
Bơi ngửa
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi ếch
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi bướm
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp cá nhân
200 m Nam Nữ
400 m Nam Nữ
Bơi tự do đồng đội
4×100 m Nam Nữ
4×200 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp tiếp sức
4×100 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức
4×100 m Tự do Hỗn hợp
Bơi đồng bộ
Cá nhân Kĩ thuật Tự do
Cặp Kĩ thuật Tự do
Đồng đội Kĩ thuật Tự do
Phối hợp
Bơi cặp hỗn hợp Kĩ thuật Tự do
Bóng nước

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại diễn ra vào lúc 10.48 (theo giờ Kazan)[2]

Thứ hạng Nhánh đấu Làn bơi Kình ngư Quốc tịch Thành tích Ghi chú
1 5 4 Gregorio Paltrinieri  Ý 14:51.04 Q
2 5 3 Connor Jaeger  Mỹ 14:53.34 Q
3 5 5 Sun Yang  Trung Quốc 14:55.11 Q
4 5 6 Stephen Milne  Anh 14:55.17 Q
5 5 0 Akram Ahmed  Egypt 14:55.42 Q
6 4 3 Ryan Cochrane  Canada 14:55.96 Q
7 4 6 Michael McBroom  Mỹ 14:57.07 Q
8 4 2 Mykhailo Romanchuk  Ukraine 14:57.82 Q
9 4 5 Pál Joensen  Quần đảo Faroe 14:58.52
10 5 7 Damien Joly  Pháp 14:58.79
11 4 4 Mack Horton  Australia 15:00.51
12 4 9 Henrik Christiansen  Norway 15:02.37
13 4 0 Richard Nagy  Slovakia 15:04.03
14 4 8 Ruwen Straub  Germany 15:04.80
15 3 6 Maarten Brzoskowski  Netherlands 15:10.91
16 3 5 Mark Sánchez  Spain 15:12.79
17 4 1 Wojciech Wojdak  Poland 15:14.28
18 2 2 Martín Naidich  Argentina 15:14.38
19 3 2 Wang Kecheng  China 15:16.69
20 5 2 Gergely Gyurta  Hungary 15:16.84
21 3 7 Nathan Capp  New Zealand 15:17.77
22 3 8 Esteban Enderica  Ecuador 15:20.58
23 4 7 Jan Micka  Cộng hòa Séc 15:22.16
24 2 7 Martin Bau  Slovenia 15:22.80
25 3 1 Marcelo Acosta  El Salvador 15:25.14
26 1 7 Mihajlo Ceprkalo  Bosnia and Herzegovina 15:26.22
27 2 4 Ernest Maksumov  Nga 15:26.64
28 5 9 Serhiy Frolov  Ukraine 15:29.52
29 5 1 Sören Meißner  Đức 15:30.02
30 3 4 Ferry Weertman  Netherlands 15:32.01
31 3 9 Nezir Karap  Turkey 15:32.60
32 2 3 Alejandro Gómez  Venezuela 15:32.75
33 3 0 Vuk Čelić  Serbia 15:33.71
34 2 9 Cho Cheng-chi  Chinese Taipei 15:37.25
35 1 3 Sajan Prakash  India 15:45.29
36 1 2 Felipe Tapia  Chile 15:45.63
37 5 8 Felix Auböck  Áo 15:45.69
38 2 1 Christian Punter  Puerto Rico 15:46.19
39 2 0 Sven Arnar Saemundsson  Croatia 15:53.43
40 2 8 Alexei Sancov  Moldova 15:53.85
41 2 6 Lâm Quang Nhật  Vietnam 15:54.56
42 1 6 Luis Ventura  Mexico 15:55.92
43 1 4 Sim Wee Sheng Welson Sim  Malaysia 16:09.72
44 1 8 Geoffrey Buttler  Cayman Islands 16:21.18
45 1 1 Pol Arias  Andorra 16:26.35
1 5 Matias Koski  Finland DNS
2 5 Mateo de Angulo  Colombia DNS
3 3 Péter Bernek  Hungary DNS
  • Q: Vượt qua vòng loại
  • DNS: Phạm quy

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Rank Lane Name Nationality Time Notes
1 Michael McBroom { United States
2 Akram Ahmed  Egypt
3 Sun Yang  China
4 Gregorio Paltrinieri { Italy
5 Connor Jaeger  United States
6 Stephen Milne  Great Britain
7 Ryan Cochrane  Canada
8 Mykhailo Romanchuk  Ukraine

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]