Bản mẫu:Bảng xếp hạng lượt về J1 League 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Sanfrecce Hiroshima (Q) 17 13 1 3 44 14 +30 40 Tham dự Vòng Chung kết J.League
2 Kashima Antlers 17 12 1 4 30 16 +14 37
3 Gamba Osaka 17 9 4 4 32 24 +8 31
4 Urawa Red Diamonds 17 9 4 4 30 23 +7 31
5 Yokohama F. Marinos 17 8 5 4 24 15 +9 29
6 F.C. Tokyo 17 8 4 5 21 15 +6 28
7 Kawasaki Frontale 17 8 3 6 30 22 +8 27
8 Kashiwa Reysol 17 8 3 6 24 18 +6 27
9 Shonan Bellmare 17 7 5 5 20 20 0 26
10 Nagoya Grampus 17 7 3 7 26 30 −4 24
11 Albirex Niigata 17 5 5 7 21 25 −4 20
12 Sagan Tosu 17 4 8 5 15 22 −7 20
13 Vissel Kobe 17 6 1 10 27 30 −3 19
14 Ventforet Kofu 17 4 5 8 14 21 −7 17
15 Matsumoto Yamaga 17 3 4 10 13 28 −15 13
16 Vegalta Sendai 17 3 3 11 17 28 −11 12
17 Shimizu S-Pulse 17 2 6 9 15 33 −18 12
18 Montedio Yamagata 17 1 7 9 10 29 −19 10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 22 tháng 11, 2015. Nguồn: Bảng xếp hạng Giai đoạn 2 Meiji Yasuda J1 League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định