Bản mẫu:2018–19 UEFA Champions League group table

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Group A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự DOR ATM BRU MON
1 Đức Borussia Dortmund 6 4 1 1 10 2 +8 13[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 0–0 3–0
2 Tây Ban Nha Atlético Madrid 6 4 1 1 9 6 +3 13[a] 2–0 3–1 2–0
3 Bỉ Club Brugge 6 1 3 2 6 5 +1 6 Chuyển qua Europa League 0–1 0–0 1–1
4 Pháp Monaco 6 0 1 5 2 14 −12 1 0–2 1–2 0–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số bàn thắng đối đầu: Borussia Dortmund +2, Atlético Madrid –2.
Group B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BAR TOT INT PSV
1 Tây Ban Nha Barcelona 6 4 2 0 14 5 +9 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 2–0 4–0
2 Anh Tottenham Hotspur 6 2 2 2 9 10 −1 8[a] 2–4 1–0 2–1
3 Ý Internazionale 6 2 2 2 6 7 −1 8[a] Chuyển qua Europa League 1–1 2–1 1–1
4 Hà Lan PSV Eindhoven 6 0 2 4 6 13 −7 2 1–2 2–2 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bàn thắng sân khách đối đầu: Tottenham Hotspur 1, Internazionale 0.
Group C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự PAR LIV NAP ZVE
1 Pháp Paris Saint-Germain 6 3 2 1 17 9 +8 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–1 2–2 6–1
2 Anh Liverpool 6 3 0 3 9 7 +2 9[a] 3–2 1–0 4–0
3 Ý Napoli 6 2 3 1 7 5 +2 9[a] Chuyển qua Europa League 1–1 1–0 3–1
4 Serbia Red Star Belgrade 6 1 1 4 5 17 −12 4 1–4 2–0 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng: Liverpool 9, Napoli 7.
Group D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự POR SCH GAL LOM
1 Bồ Đào Nha Porto 6 5 1 0 15 6 +9 16 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–1 1–0 4–1
2 Đức Schalke 04 6 3 2 1 6 4 +2 11 1–1 2–0 1–0
3 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray 6 1 1 4 5 8 −3 4 Chuyển qua Europa League 2–3 0–0 3–0
4 Nga Lokomotiv Moscow 6 1 0 5 4 12 −8 3 1–3 0–1 2–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BAY AJX BEN AEK
1 Đức Bayern Munich 6 4 2 0 15 5 +10 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 5–1 2–0
2 Hà Lan Ajax 6 3 3 0 11 5 +6 12 3–3 1–0 3–0
3 Bồ Đào Nha Benfica 6 2 1 3 6 11 −5 7 Chuyển qua Europa League 0–2 1–1 1–0
4 Hy Lạp AEK Athens 6 0 0 6 2 13 −11 0 0–2 0–2 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MC LYO SHK HOF
1 Anh Manchester City 6 4 1 1 16 6 +10 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–2 6–0 2–1
2 Pháp Lyon 6 1 5 0 12 11 +1 8 2–2 2–2 2–2
3 Ukraina Shakhtar Donetsk 6 1 3 2 8 16 −8 6 Chuyển qua Europa League 0–3 1–1 2–2
4 Đức 1899 Hoffenheim 6 0 3 3 11 14 −3 3 1–2 3–3 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RMA ROM PLZ CSKA
1 Tây Ban Nha Real Madrid 6 4 0 2 12 5 +7 12 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–0 2–1 0–3
2 Ý Roma 6 3 0 3 11 8 +3 9 0–2 5–0 3–0
3 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň 6 2 1 3 7 16 −9 7[a] Chuyển qua Europa League 0–5 2–1 2–2
4 Nga CSKA Moscow 6 2 1 3 8 9 −1 7[a] 1–0 1–2 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Viktoria Plzeň 4, CSKA Moscow 1.
Group H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự JUV MU VAL YB
1 Ý Juventus 6 4 0 2 9 4 +5 12 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–2 1–0 3–0
2 Anh Manchester United 6 3 1 2 7 4 +3 10 0–1 0–0 1–0
3 Tây Ban Nha Valencia 6 2 2 2 6 6 0 8 Chuyển qua Europa League 0–2 2–1 3–1
4 Thụy Sĩ Young Boys 6 1 1 4 4 12 −8 4 2–1 0–3 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng