Bản mẫu:Bảng xếp hạng Vòng loại giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 khu vực châu Âu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Điển 8 7 1 0 32 2 +30 22 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 1–1 2–1 3–0 4–0
2  Cộng hòa Ireland 8 5 2 1 26 4 +22 17 Play-off 0–1 1–0 1–1 11–0
3  Phần Lan 8 3 1 4 14 12 +2 10 0–5 1–2 2–1 6–0
4  Slovakia 8 2 2 4 9 9 0 8 0–1 0–1 1–1 2–0
5  Gruzia 8 0 0 8 0 54 −54 0 0–15 0–9 0–3 0–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha 8 8 0 0 53 0 +53 24 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 8–0 5–0 3–0 12–0
2  Scotland 8 5 1 2 22 13 +9 16 Play-off 0–2 1–1 2–1 7–1
3  Ukraina 8 3 1 4 12 20 −8 10 0–6 0–4 2–0 4–0
4  Hungary 8 3 0 5 19 19 0 9 0–7 0–2 4–2 7–0
5  Quần đảo Faroe 8 0 0 8 2 56 −54 0 0–10 0–6 0–3 1–7
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hà Lan 8 6 2 0 31 3 +28 20 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 1–0 1–1 3–0 12–0
2  Iceland 8 6 0 2 25 3 +22 18 Play-off 0–2 4–0 6–0 5–0
3  Cộng hòa Séc 8 3 2 3 25 10 +15 11 2–2 0–1 7–0 8–0
4  Belarus 8 2 1 5 7 26 −19 7 0–2 0–5 2–1 4–1
5  Síp 8 0 1 7 2 48 −46 1 0–8 0–4 0–6 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Anh 10 10 0 0 80 0 +80 30 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 1–0 4–0 10–0 8–0 20–0
2  Áo 10 7 1 2 50 7 +43 22 Play-off 0–2 3–1 5–0 10–0 8–0
3  Bắc Ireland 10 6 1 3 36 16 +20 19 0–5 2–2 4–0 9–0 4–0
4  Luxembourg 10 3 0 7 9 45 −36 9 0–10 0–8 1–2 2–1 3–2
5  Bắc Macedonia 10 2 0 8 10 62 −52 6 0–10 0–6 0–11 2–3 3–2
6  Latvia 10 1 0 9 8 63 −55 3 0–10 1–8 1–3 1–0 1–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đan Mạch 8 8 0 0 40 2 +38 24 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 8–0 5–1 7–0 2–0 3–1
2  Bosna và Hercegovina 8 3 2 3 9 17 −8 11 Play-off 0–3 2–3 1–0 1–0 0–4
3  Montenegro 8 3 0 5 9 17 −8 9 1–5 0–2 0–2 2–0 Hủy
4  Malta 8 2 1 5 6 17 −11 7 0–2 2–2 0–2 0–2 Hủy
5  Azerbaijan 8 2 1 5 5 16 −11 7 0–8 1–1 1–0 1–2 0–4
6  Nga[a] 0 0 0 0 0 0 0 0 Truất quyền thi đấu Hủy Hủy 5–0 3–0 2–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Vào ngày 28 tháng 2 năm 2022, FIFA và UEFA đã đình chỉ các đội tuyển nữ quốc gia Nga khỏi tất cả các giải đấu do Nga xâm lược Ukraina.[1] Vào ngày 2 tháng 5 năm 2022, UEFA thông báo rằng tất cả các kết quả của họ được coi là vô hiệu hóa.[2]

Tham khảo

  1. ^ “FIFA/UEFA suspend Russian clubs and national teams from all competitions”. FIFA. 28 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “UEFA decisions for upcoming competitions relating to the ongoing suspension of Russian national teams and clubs”. UEFA. 2 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.
Bảng F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Na Uy 10 9 1 0 47 2 +45 28 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 4–0 2–1 5–0 5–1 10–0
2  Bỉ 10 7 1 2 56 7 +49 22 Play-off 0–1 4–0 7–0 7–0 19–0
3  Ba Lan 10 6 2 2 28 9 +19 20 0–0 1–1 2–0 7–0 12–0
4  Albania 10 3 1 6 14 30 −16 10 0–7 0–5 1–2 1–1 5–0
5  Kosovo 10 2 1 7 8 35 −27 7 0–3 1–6 1–2 1–3 2–1
6  Armenia 10 0 0 10 1 71 −70 0 0–10 0–7 0–1 0–4 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ý 10 9 0 1 40 2 +38 27 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 1–2 0–2 3–0 7–0 3–0
2  Thụy Sĩ 10 8 1 1 44 4 +40 25 Play-off 0–1 2–0 5–0 4–1 15–0
3  România 10 6 1 3 21 11 +10 19 0–5 1–1 2–0 3–0 3–0
4  Croatia 10 3 1 6 6 18 −12 10 0–5 0–2 0–1 0–0 4–0
5  Litva 10 1 2 7 7 35 −28 5 0–5 0–7 1–7 0–1 4–0
6  Moldova 10 0 1 9 1 49 −48 1 0–8 0–6 0–4 0–1 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đức 10 9 0 1 47 5 +42 27 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 3–0 5–1 8–0 7–0 7–0
2  Bồ Đào Nha 10 7 1 2 26 9 +17 22 Play-off 1–3 2–1 4–0 4–0 3–0
3  Serbia 10 7 0 3 26 14 +12 21 3–2 1–2 2–0 4–0 3–0
4  Thổ Nhĩ Kỳ 10 3 1 6 9 26 −17 10 0–3 1–1 2–5 3–2 1–0
5  Israel 10 3 0 7 7 25 −18 9 0–1 0–4 0–2 1–0 2–0
6  Bulgaria 10 0 0 10 1 37 −36 0 0–8 0–5 1–4 0–2 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng I
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp 10 10 0 0 54 4 +50 30 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 2–0 1–0 5–1 11–0 6–0
2  Wales 10 6 2 2 22 5 +17 20 Play-off 1–2 0–0 5–0 4–0 6–0
3  Slovenia 10 5 3 2 21 6 +15 18 2–3 1–1 0–0 6–0 2–0
4  Hy Lạp 10 4 1 5 12 28 −16 13 0–10 0–1 1–4 3–0 3–2
5  Estonia 10 2 0 8 7 43 −36 6 0–9 0–1 0–4 1–3 4–2
6  Kazakhstan 10 0 0 10 4 34 −30 0 0–5 0–3 0–2 0–1 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Đội xếp thứ hai
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 G  Thụy Sĩ 8 6 1 1 23 4 +19 19 Vòng 2 (play-off)
2 C  Iceland 8 6 0 2 25 3 +22 18
3 A  Cộng hòa Ireland 8 5 2 1 26 4 +22 17
4 D  Áo 8 5 1 2 34 6 +28 16 Vòng 1 (play-off)
5 F  Bỉ 8 5 1 2 30 7 +23 16
6 B  Scotland 8 5 1 2 22 13 +9 16
7 H  Bồ Đào Nha 8 5 1 2 18 9 +9 16
8 I  Wales 8 4 2 2 13 5 +8 14
9 E  Bosna và Hercegovina 8 3 2 3 9 17 −8 11
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Play-off
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Sĩ 9 7 1 1 25 5 +20 22 Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023
2  Cộng hòa Ireland 9 6 2 1 27 4 +23 20
3  Bồ Đào Nha 9 6 1 2 22 10 +12 19 Play-off liên lục địa
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí