Bản mẫu:Bảng xếp hạng V.League 1 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Hà Nội (C) 24 15 6 3 47 21 +26 51 Lọt vào vòng bảng AFC Champions League 2023–24
2 Hải Phòng 24 14 6 4 39 26 +13 48 Lọt vào vòng loại AFC Champions League 2023–24[a]
3 Topenland Bình Định 24 14 5 5 37 22 +15 47
4 Viettel 24 11 6 7 29 14 +15 39
5 Sông Lam Nghệ An 24 9 6 9 29 28 +1 33
6 Hoàng Anh Gia Lai 24 7 11 6 26 24 +2 32 Có thể lọt vào vòng bảng AFC Cup 2023–24
7 Becamex Bình Dương 24 7 7 10 32 41 −9 28
8 Đông Á Thanh Hóa 24 8 4 12 27 27 0 28[b]
9 Thành phố Hồ Chí Minh 24 6 7 11 23 34 −11 25
10 SHB Đà Nẵng 24 6 7 11 18 35 −17 25[c]
11 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 24 5 9 10 26 33 −7 24
12 Nam Định 24 6 5 13 21 33 −12 23
13 Sài Gòn (R) 24 5 7 12 26 42 −16 22 Xuống thi đấu tại V.League 2 2023
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm; đội nhiều điểm hơn sẽ xếp dưới); 6) Bốc thăm
  1. ^ Do Hà Nội đồng thời vô địch V.League và Cúp Quốc gia, đội á quân Hải Phòng sẽ tham dự AFC Champions League từ vòng loại. Nếu Hải Phòng vượt qua vòng loại, Hoàng Anh Gia Lai sẽ tham dự vòng bảng AFC Cup; ngược lại Hải Phòng sẽ xuống thi đấu tại AFC Cup và Hoàng Anh Gia Lai không được thi đấu quốc tế.
  2. ^ Thành tích đối đầu: Becamex Bình Dương: 6, Đông Á Thanh Hoá: 0.
  3. ^ Thành tích đối đầu: TP.HCM: 4, SHB Đà Nẵng: 1.

(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú: