Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19

Trang bản mẫu bị khóa vô hạn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sửa bằng trình soạn thảo trực quan

Địa điểm Ca nhiễm Ca tử vong
Thế giới[a] 761.071.062 6.879.664
Liên minh châu Âu châu Âu[b] 182.927.871 1.218.726
Hoa Kỳ Hoa Kỳ 102.544.598 1.114.970
Trung Quốc Trung Quốc[c] 99.229.372 120.775
Ấn Độ Ấn Độ 44.696.984 530.808
Pháp Pháp 38.623.552 161.700
Đức Đức 38.306.781 169.802
Brasil Brasil 37.145.514 699.634
Nhật Bản Nhật Bản 33.374.303 73.511
Hàn Quốc Hàn Quốc 30.702.960 34.171
Ý Ý 25.651.205 188.750
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh 24.448.729 209.396
Nga Nga 22.525.882 396.899
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 17.004.677 101.419
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 13.783.163 119.872
Việt Nam Việt Nam 11.527.139 43.186
Úc Úc 11.380.700 19.447
Argentina Argentina 10.044.957 130.472
Đài Loan Đài Loan 9.970.937 17.672
Hà Lan Hà Lan 8.605.996 22.991
Iran Iran 7.580.858 145.091
México México 7.511.450 333.327
Indonesia Indonesia 6.742.061 160.977
Ba Lan Ba Lan 6.477.600 119.170
Colombia Colombia 6.361.293 142.652
Áo Áo 6.003.506 22.043
Hy Lạp Hy Lạp 5.920.428 36.447
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 5.573.509 26.362
Ukraina Ukraina 5.427.360 111.457
Chile Chile 5.233.460 64.407
Malaysia Malaysia 5.045.192 36.967
Israel Israel 4.809.664 12.370
Bỉ Bỉ 4.757.448 33.885
Thái Lan Thái Lan 4.728.482 33.929
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 4.627.435 42.576
Canada Canada 4.618.059 51.800
Peru Peru 4.489.377 219.648
Thụy Sĩ Thụy Sĩ 4.394.296 13.960
Philippines Philippines 4.078.994 66.272
Cộng hòa Nam Phi Nam Phi 4.068.224 102.595
Đan Mạch Đan Mạch 3.405.709 8.330
România România 3.359.839 67.821
Hồng Kông Hồng Kông 2.876.106 13.466
Thụy Điển Thụy Điển 2.700.231 23.813
Serbia Serbia 2.509.089 17.932
Iraq Iraq 2.465.545 25.375
Singapore Singapore 2.245.348 1.722
Hungary Hungary 2.197.820 48.690
New Zealand New Zealand 2.196.555 2.586
Bangladesh Bangladesh 2.037.978 29.445
Slovakia Slovakia 1.864.741 21.069
Gruzia Gruzia 1.831.771 17.004
Jordan Jordan 1.746.997 14.122
Cộng hòa Ireland Ireland 1.705.295 8.719
Pakistan Pakistan 1.578.358 30.645
Kazakhstan Kazakhstan 1.500.207 19.071
Na Uy Na Uy 1.480.136 5.266
Phần Lan Phần Lan 1.464.294 8.990
Slovenia Slovenia 1.336.426 9.183
Litva Litva 1.311.432 9.617
Bulgaria Bulgaria 1.298.608 38.240
Maroc Maroc 1.272.585 16.296
Croatia Croatia 1.270.075 18.025
Guatemala Guatemala 1.241.016 20.183
Liban Liban 1.233.817 10.856
Costa Rica Costa Rica 1.219.074 9.291
Bolivia Bolivia 1.195.171 22.368
Tunisia Tunisia 1.151.333 29.345
Cuba Cuba 1.112.724 8.530
Puerto Rico Puerto Rico 1.104.424 5.837
Ecuador Ecuador 1.058.004 36.016
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1.055.334 2.349
Uruguay Uruguay 1.035.046 7.619
Panama Panama 1.032.939 8.612
Mông Cổ Mông Cổ 1.007.907 2.136
Nepal Nepal 1.001.185 12.020
Belarus Belarus 994.037 7.118
Latvia Latvia 976.535 6.286
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út 831.502 9.624
Azerbaijan Azerbaijan 829.271 10.153
Paraguay Paraguay 735.759 19.880
Nhà nước Palestine Palestine 703.228 5.708
Bahrain Bahrain 696.614 1.536
Sri Lanka Sri Lanka 672.054 16.832
Kuwait Kuwait 664.772 2.570
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica 660.848 4.384
Cộng hòa Síp Síp 653.667 1.341
Myanmar Myanmar 633.993 19.490
Estonia Estonia 615.727 2.949
Moldova Moldova 613.886 12.025
Venezuela Venezuela 552.233 5.854
Ai Cập Ai Cập 515.852 24.819
Libya Libya 507.206 6.437
Ethiopia Ethiopia 500.212 7.572
Qatar Qatar 496.802 688
Réunion Réunion 494.595 921
Honduras Honduras 472.340 11.111
Armenia Armenia 447.730 8.732
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina 401.973 16.296
Oman Oman 399.449 4.628
Bắc Macedonia Bắc Macedonia 347.327 9.665
Zambia Zambia 343.250 4.057
Kenya Kenya 342.953 5.688
Albania Albania 333.726 3.601
Botswana Botswana 329.785 2.795
Luxembourg Luxembourg 318.951 1.224
Mauritius Mauritius 296.042 1.044
Montenegro Montenegro 289.292 2.808
Brunei Brunei 280.790 150
Kosovo Kosovo 273.517 3.202
Algérie Algérie 271.542 6.881
Nigeria Nigeria 266.641 3.155
Zimbabwe Zimbabwe 264.391 5.672
Uzbekistan Uzbekistan 251.660 1.637
Mozambique Mozambique 233.214 2.242
Martinique Martinique 229.267 1.093
Lào Lào 218.027 758
Afghanistan Afghanistan 209.848 7.881
Iceland Iceland 209.191 259
Kyrgyzstan Kyrgyzstan 206.740 2.991
Guadeloupe Guadeloupe 202.004 1.010
El Salvador El Salvador 201.785 4.230
Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago 190.285 4.361
Maldives Maldives 185.755 311
Ghana Ghana 171.288 1.462
Namibia Namibia 171.208 4.090
Uganda Uganda 170.463 3.630
Jamaica Jamaica 154.471 3.521
Campuchia Campuchia 138.721 3.056
Rwanda Rwanda 133.194 1.468
Cameroon Cameroon 124.679 1.968
Malta Malta 117.898 831
Barbados Barbados 106.798 579
Angola Angola 105.298 1.933
Guyane thuộc Pháp Guiana thuộc Pháp 98.041 413
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo 95.814 1.464
Sénégal Sénégal 88.945 1.971
Malawi Malawi 88.613 2.686
Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 88.289 834
Suriname Suriname 82.467 1.404
Nouvelle-Calédonie New Caledonia 80.032 314
Polynésie thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp 78.101 649
Eswatini Eswatini 74.323 1.425
Guyana Guyana 73.105 1.298
Belize Belize 70.782 688
Fiji Fiji 68.904 883
Madagascar Madagascar 67.941 1.423
Jersey Jersey 66.391 161
Sudan Sudan 63.899 5.026
Mauritanie Mauritanie 63.439 997
Cabo Verde Cabo Verde 63.251 413
Bhutan Bhutan 62.647 21
Syria Syria 57.423 3.163
Burundi Burundi 53.661 15
Guam Guam 50.955 415
Seychelles Seychelles 50.937 172
Gabon Gabon 48.981 306
Andorra Andorra 47.908 159
Papua New Guinea Papua New Guinea 46.826 670
Curaçao Curaçao 45.787 301
Aruba Aruba 44.082 286
Tanzania Tanzania 42.927 846
Mayotte Mayotte 42.004 187
Togo Togo 39.416 290
Guinée Guinée 38.280 467
Đảo Man Isle of Man 38.008 116
Bahamas Bahamas 37.491 833
Guernsey Guernsey 35.139 67
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 34.658 28
Lesotho Lesotho 34.490 706
Haiti Haiti 34.202 860
Mali Mali 33.071 743
Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman 31.472 37
Saint Lucia Saint Lucia 30.028 409
Bénin Bénin 27.999 163
Somalia Somalia 27.334 1.361
Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo 25.110 388
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ United States Virgin Islands 24.831 130
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon 24.575 153
Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia 24.195 63
San Marino San Marino 23.747 123
Đông Timor Đông Timor 23.422 138
Burkina Faso Burkina Faso 22.056 396
Liechtenstein Liechtenstein 21.454 87
Gibraltar Gibraltar 20.462 111
Grenada Grenada 19.680 238
Bermuda Bermuda 18.836 161
Nam Sudan Nam Sudan 18.368 138
Tajikistan Tajikistan 17.786 125
Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo 17.130 183
Tonga Tonga 16.813 12
Samoa Samoa 16.427 31
Monaco Monaco 16.135 67
Dominica Dominica 15.760 74
Quần đảo Marshall Quần đảo Marshall 15.723 17
Djibouti Djibouti 15.690 189
Nicaragua Nicaragua 15.672 245
Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi 15.367 113
Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana 13.722 41
Gambia Gambia 12.598 372
Bản mẫu:Country data Collectivity of Saint Martin Saint Martin 12.276 46
Vanuatu Vanuatu 12.014 14
Greenland Greenland 11.971 21
Yemen Yemen 11.945 2.159
Caribe Hà Lan Caribbean Hà Lan 11.811 41
Sint Maarten Sint Maarten 11.023 90
Eritrea Eritrea 10.189 103
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines 9.593 124
Niger Niger 9.513 315
Guiné-Bissau Guiné-Bissau 9.134 176
Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda 9.106 146
Comoros Comoros 9.048 160
Samoa thuộc Mỹ American Samoa 8.321 34
Liberia Liberia 8.090 294
Sierra Leone Sierra Leone 7.762 125
Tchad Tchad 7.682 194
Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh 7.305 64
Quần đảo Cook Quần đảo Cook 7.033 2
Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis 6.597 46
Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos 6.561 38
São Tomé và Príncipe São Tomé và Príncipe 6.296 77
Palau Palau 5.995 9
Saint-Barthélemy Saint Barthélemy 5.459 5
Nauru Nauru 5.393 1
Kiribati Kiribati 5.014 18
Anguilla Anguilla 3.904 12
Ma Cao Ma Cao 3.514 121
Wallis và Futuna Wallis và Futuna 3.427 7
Saint-Pierre và Miquelon Saint Pierre và Miquelon 3.418 2
Tuvalu Tuvalu 2.779
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 2.166
Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland 1.923
Montserrat Montserrat 1.403 8
Niue Niue 747
Thành Vatican Thành Vatican 26 0
Tokelau Tokelau 5 0
Quần đảo Pitcairn Quần đảo Pitcairn 4
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 1 6
Turkmenistan Turkmenistan 0 0
  1. ^ Những quốc gia không báo cáo dữ liệu không được tính trong cột tổng thế giới.
  2. ^ Dữ liệu của các nước thành viên Liên minh châu Âu được liệt kê riêng lẻ, nhưng cũng được tổng hợp ở đây để thuận tiện. Nó sẽ không được tính lại trong phần tổng thế giới.
  3. ^ Không bao gồm đặc khu hành chính (Hồng KôngMa Cao) hoặc Đài Loan.
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 4,715,120 73
Malaysia Malaysia 4.552.359 35.745
Thái Lan Thái Lan 4.509.541 30.559
Áo Áo 4.400.566 20.015
Israel Israel 4.286.123 10.921
Bỉ Bỉ 4.211.511 31.883
Cộng hòa Nam Phi Nam Phi 3.991.003 101.717
Canada Canada 3.939.607 41.875
Chile Chile 3.935.375 58.346
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 3.928.797 40.313
Thụy Sĩ Thụy Sĩ 3.726.615 13.822
Philippines Philippines 3.699.251 60.507
Peru Peru 3.608.565 213.432
Hy Lạp Hy Lạp 3.595.498 30.154
Đài Loan Đài Loan 3.533.335 5.969
Đan Mạch Đan Mạch 3.161.148 6.438
România România 2.915.487 65.726
Slovakia Slovakia 2.548.069 20.142
Thụy Điển Thụy Điển 2.515.769 19.093
Iraq Iraq 2.336.764 25.229
Serbia Serbia 2.025.042 16.120
Bangladesh Bangladesh 1.962.213 29.135
Hungary Hungary 1.925.083 46.626
Jordan Jordan 1.698.316 14.068
Gruzia Gruzia 1.659.371 16.839
Cộng hòa Ireland Ireland 1.587.385 7.469
Pakistan Pakistan 1.533.482 30.386
Na Uy Na Uy 1.443.637 3.280
Singapore Singapore 1.397.074 1.408
Kazakhstan Kazakhstan 1.395.337 19.018
New Zealand New Zealand 1.303.779 1.404
Hồng Kông Hồng Kông 1.234.166 9.398
Maroc Maroc 1.199.226 16.097
Bulgaria Bulgaria 1.169.728 37.246
Croatia Croatia 1.143.966 16.047
Phần Lan Phần Lan 1.133.597 4.832
Liban Liban 1.106.766 10.458
Cuba Cuba 1.105.875 8.529
Litva Litva 1.066.353 9.163
Tunisia Tunisia 1.046.703 28.670
Slovenia Slovenia 1.034.172 6.648
Belarus Belarus 982.867 6.978
Nepal Nepal 979.489 11.952
Uruguay Uruguay 951.948 7.312
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 935.345 2.310
Mông Cổ Mông Cổ 926.282 2.179
Bolivia Bolivia 919.737 21.952
Panama Panama 912.348 8.340
Costa Rica Costa Rica 904.934 8.525
Ecuador Ecuador 898.667 35.695
Guatemala Guatemala 893.071 18.469
Trung Quốc Trung Quốc[a] 887.992 5.226
Latvia Latvia 832.884 5.855
Azerbaijan Azerbaijan 793.106 9.717
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út 788.294 9.194
Sri Lanka Sri Lanka 664.052 16.521
Nhà nước Palestine Palestine 658.503 5.660
Paraguay Paraguay 655.532 18.963
Kuwait Kuwait 641.678 2.555
Bahrain Bahrain 615.125 1.492
Myanmar Myanmar 613.538 19.434
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica 600.410 4.383
Estonia Estonia 579.316 2.588
Venezuela Venezuela 525.539 5.726
Moldova Moldova 519.741 11.563
Ai Cập Ai Cập 515.645 24.722
Cộng hòa Síp Síp 504.717 1.072
Libya Libya 502.110 6.430
Ethiopia Ethiopia 486.831 7.527
Honduras Honduras 426.490 10.904
Armenia Armenia 423.104 8.629
Oman Oman 390.244 4.628
Qatar Qatar 378.818 678
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina 378.413 15.799
Kenya Kenya 331.539 5.651
Zambia Zambia 325.110 4.003
Botswana Botswana 318.528 2.719
Bắc Macedonia Bắc Macedonia 313.360 9.322
Albania Albania 278.504 3.497
Algérie Algérie 266.025 6.875
Luxembourg Luxembourg 258.467 1.088
Nigeria Nigeria 256.711 3.144
Zimbabwe Zimbabwe 255.309 5.549
Uzbekistan Uzbekistan 240.087 1.637
Montenegro Montenegro 239.107 2.724
Mauritius Mauritius 229.479 1.002
Kosovo Kosovo 228.673 3.140
Mozambique Mozambique 227.527 2.212
Lào Lào 210.233 757
Kyrgyzstan Kyrgyzstan 201.024 2.991
Iceland Iceland 192.991 153
Afghanistan Afghanistan 182.033 7.717
Maldives Maldives 180.384 300
El Salvador El Salvador 169.646 4.139
Namibia Namibia 169.007 4.058
Uganda Uganda 167.301 3.618
Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago 166.576 3.997
Ghana Ghana 164.843 1.448
Brunei Brunei 159.591 225
Jamaica Jamaica 142.161 3.112
Campuchia Campuchia 136.262 3.056
Rwanda Rwanda 130.749 1.459
Cameroon Cameroon 120.002 1.930
Malta Malta 100.138 740
Angola Angola 99.761 1.900
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo 91.082 1.371
Malawi Malawi 86.348 2.645
Sénégal Sénégal 86.266 1.968
Barbados Barbados 83.524 473
Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 82.953 804
Suriname Suriname 80.817 1.359
Polynésie thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp 73.234 649
Eswatini Eswatini 73.069 1.415
Guyana Guyana 66.947 1.249
Fiji Fiji 65.465 865
Madagascar Madagascar 65.009 1.398
Nouvelle-Calédonie New Caledonia 63.515 313
Belize Belize 63.037 679
Sudan Sudan 62.551 4.951
Bhutan Bhutan 59.674 21
Mauritanie Mauritanie 59.401 982
Cabo Verde Cabo Verde 59.265 403
Syria Syria 55.920 3.150
Gabon Gabon 47.824 305
Papua New Guinea Papua New Guinea 44.702 662
Seychelles Seychelles 44.669 167
Curaçao Curaçao 44.440 278
Andorra Andorra 43.774 153
Burundi Burundi 42.542 38
Aruba Aruba 40.179 221
Togo Togo 37.299 274
Guinée Guinée 36.817 442
Bahamas Bahamas 35.810 816
Tanzania Tanzania 35.366 841
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 34.658 28
Lesotho Lesotho 33.938 699
Đảo Man Isle of Man 33.821 108
Haiti Haiti 31.248 837
Mali Mali 31.150 736
Bénin Bénin 27.122 163
Saint Lucia Saint Lucia 26.885 380
Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman 26.797 28
Somalia Somalia 26.748 1.361
Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo 24.128 385
Đông Timor Đông Timor 22.949 133
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon 21.544 153
Burkina Faso Burkina Faso 21.044 387
Gibraltar Gibraltar 19.306 104
Grenada Grenada 18.243 232
Liechtenstein Liechtenstein 17.814 85
Tajikistan Tajikistan 17.786 125
San Marino San Marino 17.719 115
Nam Sudan Nam Sudan 17.697 138
Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo 15.995 183
Bermuda Bermuda 15.957 138
Djibouti Djibouti 15.690 189
Dominica Dominica 14.821 67
Samoa Samoa 14.812 29
Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi 14.649 113
Nicaragua Nicaragua 14.619 241
Monaco Monaco 12.769 57
Tonga Tonga 12.079 12
Gambia Gambia 12.002 365
Greenland Greenland 11.971 21
Yemen Yemen 11.824 2.149
Vanuatu Vanuatu 11.044 14
Caribe Hà Lan Caribbean Hà Lan 10.320 37
Eritrea Eritrea 9.788 103
Niger Niger 9.031 310
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines 9.026 111
Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda 8.625 141
Guiné-Bissau Guiné-Bissau 8.348 171
Comoros Comoros 8.136 160
Sierra Leone Sierra Leone 7.693 125
Liberia Liberia 7.493 294
Tchad Tchad 7.424 193
Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh 6.941 63
Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos 6.211 36
São Tomé và Príncipe São Tomé và Príncipe 6.023 73
Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis 5.941 43
Quần đảo Cook Quần đảo Cook 5.768 1
Palau Palau 5.201 6
Anguilla Anguilla 3.411 9
Kiribati Kiribati 3.236 13
Saint-Pierre và Miquelon Saint Pierre và Miquelon 2.767 1
Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland 1.807
Montserrat Montserrat 1.016 8
Wallis và Futuna Wallis và Futuna 454 7
Ma Cao Ma Cao 125
Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia 38 0
Thành Vatican Thành Vatican 29 0
Quần đảo Marshall Quần đảo Marshall 18
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4
  1. ^ Không bao gồm đặc khu hành chính (Hồng KôngMa Cao) hoặc Đài Loan.
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Mô-đun này và các bản mẫu này hiển thị dữ liệu cho đại dịch COVID-19.

Thành phần lõi

Bảng

Phần thân của bảng có thể được tạo ra bằng cách sử dụng hàm main():

{{#gọi:Dữ liệu đại dịch COVID-19|main|columns=các cột|sort=cột sắp xếp}}

Nó sẽ chỉ tạo nội dung bảng (phần thân). Đầu đề và tiêu đề có thể được tùy chỉnh độc lập với mô-đun để thuận tiện hơn trong việc tạo kiểu.

Vui lòng sử dụng chú thích tham khảo sau (tốt nhất là trong tiêu đề bảng) để tránh việc các chú thích bị trùng lặp:

<ref name="Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19">{{Dữ liệu đại dịch COVID-19/Chú thích}}</ref>
List
Trang C? T? LT? DT? TD? Khác? Col? Ghi chú
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 Bản mẫu chính
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Vắc-xin COVID-19 Có* * * *vac() Fallback: TT/DT/TD
Bản mẫu:Tỷ lệ tử vong trong đại dịch COVID-19 Tử vong/triệu

Tham khảo

  1. ^ Ritchie, Hannah; Mathieu, Edouard; Rodés-Guirao, Lucas; Appel, Cameron; Giattino, Charlie; Ortiz-Ospina, Esteban; Hasell, Joe; Macdonald, Bobbie; Beltekian, Diana; Dattani, Saloni; Roser, Max (2020–2021). “Coronavirus Pandemic (COVID-19)”. Our World in Data (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.