Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Thống kê tại Việt Nam
Tỉnh thành[a] | Ca nhiễm | Tử vong | Ca mắc mới | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cả nước[b] | 11.529.907 | 42.786 | 2.043 | ||||
Hà Nội | 1.642.679 | 1.232 | 275 | ||||
TP. Hồ Chí Minh | 628.388 | 19.985 | 96 | ||||
Hải Phòng | 537.053 | 138 | 57 | ||||
Nghệ An | 501.445 | 145 | 66 | ||||
Bắc Giang | 391.384 | 92 | 20 | ||||
Vĩnh Phúc | 375.418 | 19 | 39 | ||||
Hải Dương | 372.146 | 117 | 50 | ||||
Quảng Ninh | 356.116 | 150 | 33 | ||||
Bắc Ninh | 353.691 | 136 | 0 | ||||
Thái Nguyên | 346.972 | 112 | 116 | ||||
Phú Thọ | 330.992 | 97 | 80 | ||||
Bình Dương | 325.199 | 3.519 | 53 | ||||
Nam Định | 300.981 | 150 | 28 | ||||
Thái Bình | 296.720 | 23 | 6 | ||||
Hưng Yên | 243.943 | 5 | 12 | ||||
Hoà Bình | 239.853 | 102 | 18 | ||||
Lào Cai | 188.491 | 38 | 30 | ||||
Thanh Hóa | 177.612 | 109 | 118 | ||||
Đắk Lắk | 172.439 | 201 | 0 | ||||
Lạng Sơn | 160.752 | 85 | 0 | ||||
Yên Bái | 157.429 | 13 | 63 | ||||
Sơn La | 153.357 | 0 | 5 | ||||
Cà Mau | 147.574 | 357 | 14 | ||||
Tuyên Quang | 147.291 | 14 | 31 | ||||
Tây Ninh | 140.248 | 943 | 36 | ||||
Bình Định | 139.474 | 281 | 29 | ||||
Quảng Bình | 129.258 | 74 | 30 | ||||
Hà Giang | 122.610 | 80 | 0 | ||||
Khánh Hòa | 121.589 | 364 | 113 | ||||
Bình Phước | 119.895 | 224 | 10 | ||||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 110.570 | 497 | 20 | ||||
Đà Nẵng | 108.420 | 338 | 55 | ||||
Đồng Nai | 107.518 | 1.903 | 0 | ||||
Ninh Bình | 104.636 | 93 | 16 | ||||
Vĩnh Long | 103.302 | 829 | 0 | ||||
Bến Tre | 99.392 | 488 | 0 | ||||
Cao Bằng | 98.730 | 59 | 21 | ||||
Lâm Đồng | 97.595 | 141 | 92 | ||||
Hà Nam | 91.170 | 65 | 34 | ||||
Điện Biên | 90.478 | 23 | 5 | ||||
Quảng Trị | 85.975 | 38 | 28 | ||||
Cần Thơ | 76.852 | 958 | 15 | ||||
Bắc Kạn | 76.813 | 19 | 23 | ||||
Lai Châu | 75.348 | 0 | 10 | ||||
Trà Vinh | 75.129 | 115 | 4 | ||||
Đắk Nông | 73.427 | 47 | 0 | ||||
Gia Lai | 70.934 | 116 | 0 | ||||
Hà Tĩnh | 54.879 | 50 | 50 | ||||
Bình Thuận | 54.012 | 482 | 0 | ||||
Đồng Tháp | 51.474 | 1.007 | 4 | ||||
Quảng Ngãi | 50.379 | 127 | 18 | ||||
Long An | 50.161 | 1.088 | 46 | ||||
Quảng Nam | 49.465 | 150 | 6 | ||||
Thừa Thiên Huế | 48.061 | 173 | 0 | ||||
Bạc Liêu | 46.876 | 470 | 7 | ||||
Phú Yên | 44.149 | 137 | 0 | ||||
An Giang | 43.163 | 1.325 | 0 | ||||
Kiên Giang | 43.105 | 1.027 | 39 | ||||
Tiền Giang | 39.441 | 1.290 | 105 | ||||
Sóc Trăng | 34.448 | 634 | 0 | ||||
Kon Tum | 26.319 | 1 | 5 | ||||
Hậu Giang | 17.804 | 231 | 12 | ||||
Ninh Thuận | 8.883 | 60 | 0 | ||||
![]() | Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
![]() | Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
![]() | Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Nguồn:
Bộ Y tế (Biểu đồ từ Bộ Y tế (Cục Y tế Dự phòng))
Tiến trình tiêm chủng
Tiêm chủng (tính đến 07 tháng 10 năm 2021) | ||
---|---|---|
Số liều đã tiêm[1] | 59.003.239 | |
Tổng dân số [2] | 97.580.000 | |
Ít nhất 1 liều | Trên 100 người | Tiêm đủ |
41.811.429 | 42.848 |
17.191.810 |
Liều đầu Liều thứ hai
Biều đồ đường
![]() | Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Biều đồ cột
![]() | Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Tham khảo
- ^ “Ngày 15/10: Có 3.797 ca mắc COVID-19 tại TP HCM, Sóc Trăng và 45 địa phương khác”. Sức khỏe & Đời sống/Ministry of Health. 15 tháng 10 năm 2021. Truy cập 15 tháng Mười năm 2021.
- ^ “Dân số và tổng điều tra dân số Việt Nam 2020”. VTV.
