Bản mẫu:Kinh tế Bỉ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế Bỉ

Đồng xu 2 Euro Bỉ kỷ niệm (2006)
Tiền tệ 1 Euro = 100 eurocent
Năm tài chính Năm lịch
Các tổ chức thương mại EU, WTOOECD
Các số liệu thống kê [1]
Xếp hạng GDP ranking thứ 32 (2005) [2]
GDP (PPP) 342,5 tỷ USD (2006)
Tăng trưởng GDP 3,2% (2006)
GDP đầu người 34.478 USD (2006->bắt đầu năm tài chính)
Xếp hạng GDP theo đầu người Thứ 21 (2005)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp (1%), công nghiệp (24%), dịch vụ (74,9%) (2004)
Lạm phát 2,8% (2005)
Dân số dưới ngưỡng nghèo 4% (1989)
Lực lượng lao động 4,77 triệu (2005)
Lực lượng lao động theo nghề dịch vụ (74,2%), công nghiệp (24.5%), nông nghiệp (1,3%) (2003)
Thất nghiệp 7,4% (2006)
Các ngành chính kỹ thuật công trình và sản phẩm kim loại, lắp ráp xe cộ, thực phẩm chế biến, nước giải khát, hóa chất, các kim loại cơ bản, dệt, kính, dầu mỏ
Các đối tác thương mại [3]
Xuất khẩu 269,6 tỷ USD f.o.b (2005)
Các đối tác chính Đức 19,4%, Pháp 17,3%, Hà Lan 11,7%, Anh quốc 8,2%, Hoa Kỳ 6,4%, Ý 5,3%(2005)
Nhập khẩu 264.5 tỷ USD f.o.b. (2005)
Các đối tác chính Hà Lan 17,8%, Đức 17,2%, Pháp 11,4%, Anh quốc 6,8%, Ireland 6,5%, Hoa Kỳ 5,4% (2005)
Tài chính công [4]
Nợ công € 279.9 tỷ (94,3 % GDP) (2006)
Nợ nước ngoài $28,3 tỷ (1999)
Thu 180,4 tỷ USD (2005)
Chi 180,5 tỷ USD (2005)
Viện trợ kinh tế 1,072 tỷ USD (Năm 2002)
edit