Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phép tính số học
Phép cộng (+)
số hạng
+
số hạng
hạng tử
+
hạng tử
số cộng
+
số cộng
}
=
{\displaystyle \scriptstyle \left.{\begin{matrix}\scriptstyle {\text{số hạng}}\,+\,{\text{số hạng}}\\\scriptstyle {\text{hạng tử}}\,+\,{\text{hạng tử}}\\\scriptstyle {\text{số cộng}}\,+\,{\text{số cộng}}\end{matrix}}\right\}\,=\,}
tổng
{\displaystyle \scriptstyle {\text{tổng}}}
Phép trừ (−)
số bị trừ
−
số trừ
=
{\displaystyle \scriptstyle {\text{số bị trừ}}\,-\,{\text{số trừ}}\,=\,}
hiệu
{\displaystyle \scriptstyle {\text{hiệu}}}
Phép nhân (×)
thừa số
×
thừa số
nhân tử
×
nhân tử
}
=
{\displaystyle \scriptstyle \left.{\begin{matrix}\scriptstyle {\text{thừa số}}\,\times \,{\text{thừa số}}\\\scriptstyle {\text{nhân tử}}\,\times \,{\text{nhân tử}}\end{matrix}}\right\}\,=\,}
tích
{\displaystyle \scriptstyle {\text{tích}}}
Phép chia (÷)
số bị chia
số chia
tử số
mẫu số
}
=
{\displaystyle \scriptstyle \left.{\begin{matrix}\scriptstyle {\frac {\scriptstyle {\text{số bị chia}}}{\scriptstyle {\text{số chia}}}}\\\scriptstyle {\text{ }}\\\scriptstyle {\frac {\scriptstyle {\text{tử số}}}{\scriptstyle {\text{mẫu số}}}}\end{matrix}}\right\}\,=\,}
phân số
thương
tỷ số
{\displaystyle {\begin{matrix}\scriptstyle {\text{phân số}}\\\scriptstyle {\text{thương}}\\\scriptstyle {\text{tỷ số}}\end{matrix}}}
Lũy thừa
cơ số
số mũ
=
{\displaystyle \scriptstyle {\text{cơ số}}^{\text{số mũ}}\,=\,}
lũy thừa
{\displaystyle \scriptstyle {\text{lũy thừa}}}
Căn bậc n (√)
số dưới căn
bậc
=
{\displaystyle \scriptstyle {\sqrt[{\text{bậc}}]{\scriptstyle {\text{số dưới căn}}}}\,=\,}
căn
{\displaystyle \scriptstyle {\text{căn}}}
Logarit (log)
log
cơ số
(
số đối logarit
)
=
{\displaystyle \scriptstyle \log _{\text{cơ số}}({\text{số đối logarit}})\,=\,}
logarit
{\displaystyle \scriptstyle {\text{logarit}}}
Tài liệu bản mẫu
Bản mẫu này liệt kê các phép tính số học và các kết quả của chúng.
Xem thêm
Bản mẫu toán học
Ký hiệu
bigmath for stand-alone formulas, using a bigger font to match \displaystyle PNG-rendered TeX formulas Ký hiệu bra-ket Phân số tạo ra các phân số (not for use in science or mathematical articles; instead, use {{sfrac }}
) intmath ký hiệu tích phân ngoặc góc ⟨ ⟩ dấu phân tách nhiều dòng (2–5 dòng) math để hiện các công thức nội dòng, có được cỡ chữ và thích hợp hơn các công thức TeX \textstyle định dạng ảnh PNG (hoặc \scriptstyle ) mathcal phông chữ viết tay [toán học] dùng trong các công thức toán, thay cho \mathcal{...} bằng LaTeX
mvar một các để tạo văn bản dành cho các biến toán học rời rạc các ký tự/dấu phụ đặt bên trên/dưới một kí tự/dấu phụ khác radic sfrac tạo ra các phân số (nên được các bài về khoa học hoặc toán học hơn là {{Phân số }}
) sqrt tmath đưa một biểu thức toán học dạng TeX vào trong nhãn <math> val báo cáo các giá trị, sai số và đơn vị đo lường vec các dấu véctơ trên, véctơ dưới, trỏ sang phải, trái hoặc cả hai chiều