Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu sĩ quan NATO/OF/Ý
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lục quân Ý |
Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Generale | Generale di Corpo d'Armata con Incarichi Speciali | Generale di Corpo d'Armata (Tenente Generale) |
Generale di Divisione (Maggior Generale) |
Generale di Brigata (Brigadier Generale) |
Colonnello | Tenente Colonnello | Maggiore | Primo capitano | Capitano | Tenente | Sottotenente | Allievo Ufficiale | ||||||||||||||||||||||||
Đại tướng | Trung tướng với nhiệm vụ đặc biệt | Trung tướng | Thiếu tướng | Chuẩn tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Thượng úy | Trung úy | Thiếu úy | Học viên sĩ quan |