Bản mẫu:Thông tin quan chức bóng đá/doc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

{{thông tin quan chức bóng đá}} được dùng để cung cấp cái nhìn tổng quát về thông tin của một quan chức bóng đá nào đó, giúp cho người đọc có được nhiều thông tin cơ bản nhất mà không phải đọc hết toàn bài.

Cách sử dụng[sửa mã nguồn]

Cú pháp đầy đủ:

{{thông tin quan chức bóng đá
| tên                 =
| hình                =
| tên đầy đủ          =
| ngày sinh           = <!-- Dùng {{Ngày sinh và tuổi|YYYY|MM|DD}} ({{Ngày sinh|YYYY|MM|DD}} nếu đã mất ) -->
| nơi sinh            =
| ngày mất            = <!-- Use {{Death date and age|YYYY|MM|DD|YYYY|MM|DD}} if dead (death date followed by birth date) -->
| nơi mất             =
| nghề khác           =
| năm1                =
| giải1               =
| vai trò1            =
| năm qt1             =
| giải qt1            =
| vai trò qt1         =
| năm qt2             =
| giải qt2            =
| vai trò qt2         =
}}

Thông số[sửa mã nguồn]

Mọi thông số đều tùy chọn.

{{{tên}}}
Tên thường dùng của trọng tài.
{{{ngày sinh}}}
Ngày sinh của trọng tài. {{Ngày sinh và tuổi}} (hoặc {{Ngày sinh}} nếu đã chết )
{{{nơi sinh}}}
Nơi sinh của trọng tài
{{{tên đầy đủ}}}
Tên đầy đủ của trọng tài.
{{{hình}}}
Hình của quan chức.
{{{ngày mất}}}
Ngày mất của quan chức. Dùng {{Ngày mất và tuổi}} nếu đã chết, cùng với ngày chết đi sau ngày sinh.
{{{nơi mất}}}
Nơi mất của trọng tài.
{{{nghề khác}}}
Nghề nghiệp không phải bóng đá của quan chức. Đưa vào vì đa số trọng tài không chuyên nghiệp.
{{{năm1}}}, {{{năm2}}} ... {{{năm10}}} v.v.
Danh sách các năm mà trọng tài đã có mặt trong mỗi giải quốc nội.
{{{giải1}}}, {{{giải2}}} ... {{{giải10}}}
Danh sách các giải bóng đá quốc nội mà quan chức đã xuất hiện.
{{{vai trò1}}}, {{{vai trò2}}} ... {{{vai trò2}}}
Danh sách các vai trò (hoặc là trọng tài hoặc là trợ lý trọng tài). Bạn cũng có thể dùng ô này để ghi vai trò khác mà người này đóng vai trò đối với giải, như sự chỉ định của Allan Gunn đến khung video của FA.
{{{năm qt1}}}, {{{năm qt2}}} ... {{{năm qt10}}}
Danh sách các năm mà trọng tài xuất hiện trong giải quốc tế.
{{{giải qt1}}}, {{{giải qt2}}} ... {{{giải qt10}}}
Danh sách các giải quốc tế mà trọng tài xuất hiện (kể cả giải của FIFA).
{{{vai trò qt1}}}, {{{vai trò qt2}}} ... {{{vai trò qt10}}}
Danh sách các vai trò mà quan chức này được chỉ định ở cấp thế giới (hoặc là trọng tài hoặc là trợ lý trọng tài). Bạn cũng có thể dùng ô này để ghi các vai trò khác đối với FIFA hoặc đối với giải đấu đó, như vao trò của David Elleray là giám sát trọng tài FIFA và UEFA.

Ví dụ[sửa mã nguồn]

John Referee
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Johnathon Alan Referee
Sinh (1959-10-23)23 tháng 10, 1959
Sheffield, South Yorkshire, Anh
Mất 31 tháng 12, 2001(2001-12-31) (42 tuổi)
Lewes, Suffolk, Anh
Nghề nghiệp khác Financial advisor
Trong nước
Các năm Giải Vai trò
1979-1982 Northern Premier giải Referee
1982-1986 The Football giải Assistant
1986-1994 The Football giải Referee
1994-1997 Premier giải Referee
1997-2001 The FA Video panel
Quốc tế
Các năm Giải Vai trò
1995-1997 FIFA listed Referee
{{ thông tin quan chức bóng đá
| tên                = John Referee
| hình                = [[hình :Assistant referee 15abr2007.jpg|200px]]
| tên đầy đủ            = Johnathon Alan Referee
| ngày sinh           = {{Birth date|1959|10|23}}
| cityofbirth         = [[Sheffield]], [[South Yorkshire]]
| nơi sinh            = [[Anh]]
| ngày mất            = {{Death date and age|2001|12|31|1959|10|23}}
| cityofdeath         = [[Lewes]], [[Suffolk]]
| nơi mất             = [[Anh]]
| nghề khác           = [[Financial advisor]]
| năm1              = 1979-1982
| giải1             = [[Northern Premier giải]]
| vai trò1               = [[Referee (association football)|Referee]]
| năm2              = 1982-1986
| giải2             = [[The Football giải]]
| vai trò2               = [[Assistant referee|Assistant]]
| năm3              = 1986-1994
| giải3             = The Football giải
| vai trò3               = Referee
| năm4              = 1994-1997
| giải4             = [[Premier giải]]
| vai trò4               = Referee
| năm5              = 1997-2001
| giải5             = [[The Football Association|The FA]]
| vai trò5               = Video panel
| năm qt1 = 1995-1997
| giải qt1      = [[FIFA]] listed
| vai trò qt1  = Referee
}}
Steve Dunn
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Stephen W. Dunn
Sinh 24 tháng 10, 1957 (66 tuổi)
Anh
Trong nước
Các năm Giải Vai trò
1978- Gloucestershire County giải Referee
Western giải Referee
-1986 Football Conference Referee
1986-1992 Football giải Assistant
1992-2005 Football giải
Premier giải
Referee
1995-2005 Premier giải Referee
Quốc tế
Các năm Giải Vai trò
1992-1997 FIFA listed Assistant
1997-2002 FIFA listed Referee
| tên                = Steve Dunn
| hình                =
| tên đầy đủ            = Stephen W. Dunn
| ngày sinh           = {{Birth date and age|1957|10|24}}
| cityofbirth         = [[Gloucestershire]]
| nơi sinh            = [[Anh]]
| ngày mất            =
| cityofdeath         =
| nơi mất             =
| nghề khác           =
| năm1              = 1978-
| giải1             = [[Gloucestershire County giải]]
| vai trò1               = [[Referee (association football)|Referee]]
| năm2              =
| giải2             = [[Western Football giải|Western giải]]
| vai trò2               = Referee
| năm3              = -1986
| giải3             = [[Football Conference]]
| vai trò3               = Referee
| năm4              = 1986-1992
| giải4             = [[The Football giải|Football giải]]
| vai trò4               = [[Assistant referee|Assistant]]
| năm5              = 1992-2005
| giải5             = Football giải<br>[[Premier giải]]
| vai trò5               = Referee
| năm6              = 1995-2005
| giải6             = [[Premier giải]]
| vai trò6               = Referee
| năm qt1 = 1992-1997
| giải qt1      = [[FIFA]] listed
| vai trò qt1  = Assistant
| năm qt2 = 1997-2002
| giải qt2      = FIFA listed
| vai trò qt2  = Referee
}}

Microformats[sửa mã nguồn]

Các dấu HTML cung cấp bởi bản mẫu này bao gồm một microformat chuẩn hCard, mà làm cho các chi tiết của một người được phân tách bằng máy tính, hoặc tự động tạo danh mục bài viết trên Wikipedia hoặc thông qua một công cụ trình duyệt điều hành bởi một người đọc, để (ví dụ) thêm chủ đề vào sổ địa chỉ hay cơ sở dữ liệu. Để biết thêm thông tin về việc sử dụng các microformat trên Wikipedia, xin xem thêm dự án về microformat.

Bản mẫu con[sửa mã nguồn]

Thông tin ngày sinh ("bday") sẽ chỉ được thêm vào microformat nếu {{birth date}}, hoặc {{birth date and age}} được sử dụng trong infobox. (Không sử dụng nếu ngày sinh nằm trước năm 1583). Hãy thận trọng về việc sử dụng những mục này nếu người đó còn sống, xem thêm Wikipedia:Tiểu sử người đang sống.

Để thêm một đường dẫn URL, sử dụng {{URL}}.

Xin đừng xóa các trường hợp bản mẫu con này.

Các lớp[sửa mã nguồn]

hCard sử dụng các lớp (class) của HTML bao gồm:

  • adr
  • agent
  • bday
  • birthplace
  • category
  • country-name
  • deathdate
  • deathplace
  • extended-address
  • family-name
  • fn (required)
  • given-name
  • honorific-prefix
  • honorific-suffix
  • label
  • locality
  • n
  • nickname
  • note
  • org
  • role
  • url
  • vcard

Xin đừng đổi tên hoặc xoá các lớp này hay gộp các thành phần ẩn mà sử dụng các lớp đó.