Bản mẫu:Thông tin trạm vũ trụ
Giao diện
Cách sử dụng
[sửa mã nguồn]Hãy chép lại phiên bản trống rồi điền vào. Tất cả các tham số phải viết chữ thường, và đều là tùy chọn (có hay không cũng được) ngoại trừ tham số station (tên trạm).
Danh sách theo hàng dọc | Điều kiện * |
---|---|
{{Thông tin trạm vũ trụ | station = | station_image = | station_image_landscape= | station_image_size = | station_image_caption = | extra_image = | extra_image_landscape = | extra_image_size = | extra_image_caption = | insignia = | insignia_size = | insignia_caption = | sign = | crew = | launch = | launch_pad = | reentry = | mass = | length = | width = | height = | diameter = | volume = | pressure = | perigee = | apogee = | inclination = | altitude = | speed = | period = | orbits_day = | in_orbit = | occupied = | orbits = | distance = | as_of = | stats_ref = | configuration_image = | configuration_landscape= | configuration_size = | configuration_caption = }} |
PHẢI CÓ station_image station_image station_image extra_image extra_image extra_image insignia insignia configuration_image configuration_image configuration_image |
* | Ở dưới là tham số tiên quyết đối với tham số phía bên trái. Ví dụ như title là tiên quyết đối với url có nghĩa là url sẽ KHÔNG được hiển thị ngay cả khi nó có giá trị, trừ khi title có một giá trị nào đó. |
Ví dụ đầy đủ
[sửa mã nguồn]Example Station | |
---|---|
This is the first example caption. | |
This is the second example caption. You could also leave the first caption blank and let this one serve both images. | |
This is the third example caption. | |
Thông số | |
Tín hiệu | EXPL-01 |
Phi hành đoàn | 5 |
Ngày phóng | January 1 2000 |
Địa điểm phóng | Launch Pad 1, Cape Canaveral |
Quay lại | December 31 2010 |
Khối lượng | 200,000.0 kg (440,924.5 lb) |
Chiều dài | 70 m (229.7 ft) |
Chiều rộng | 60 m (196.9 ft) |
Chiều cao | 50 m (164.0 ft) |
Đường kính | 55 m (180.4 ft) |
Thể tích khả dụng | 600 m³ (21,188.8 ft³) |
Áp suất không khí | 101.3 kPa (29.91 inHg) |
Cận điểm | 351.88 km (190 nmi) |
Viễn điểm | 388.92 km (210 nmi) |
Độ nghiêng quỹ đạo | 60 degrees |
Độ cao trung bình quỹ đạo | 370.4 km (200 nmi) |
Tốc độ trung bình | 29,797.4 km/h (18,515.2 mi/h) |
Chu kỳ quỹ đạo | 90 minutes |
Số lần bay quanh mỗi ngày | 16 |
Số ngày trên quỹ đạo | 4018 |
Số ngày trên trạm | 3000 |
Số lần bay quanh | 64,280 |
Tổng quãng đường | 2,723,463,600 km (1,470,552,700 nmi) |
Thống kê vào 2010 Tham khảo: [1] | |
Cấu hình | |
This is the fourth example caption. |
{{Thông tin trạm vũ trụ | station = Example Station | station_image = Example.png | station_image_landscape= | station_image_size = 220 | station_image_caption = This is the first example capti… | extra_image = Example.png | extra_image_landscape = | extra_image_size = 100 | extra_image_caption = This is the second example capt… | insignia = Example.png | insignia_size = 150 | insignia_caption = This is the third example capti… | sign = EXPL-01 | crew = 5 | launch = [[January 1]] [[2000]] | launch_pad = Launch Pad 1, Cape Canaveral | reentry = [[December 31]] [[2010]] | mass = 200,000.0 [[kilogram|kg]] <br/>… | length = 70 [[metre|m]] <br/> (229.7 [[f… | width = 60 m <br/> (196.9 ft) | height = 50 m <br/> (164.0 ft) | diameter = 55 m <br/> (180.4 ft) | volume = 600 [[cubic metre|m³]] <br/> (2… | pressure = 101.3 [[pascal (unit)|kPa]] <br… | perigee = 351.88 [[kilometre|km]] <br/> (… | apogee = 388.92 km <br/> (210 nmi) | inclination = 60 [[degree (angle)|degrees]] | altitude = 370.4 km <br/> (200 nmi) | speed = 29,797.4 [[kilometres per hour|… | period = 90 [[minute]]s | orbits_day = 16 | in_orbit = 4018 | occupied = 3000 | orbits = 64,280 | distance = 2,723,463,600 km <br/> (1,470,5… | as_of = 2010 | stats_ref = <ref name="first">{{chú thích web |u… | configuration_image = Example.png | configuration_landscape= | configuration_size = 175 | configuration_caption = This is the fourth example capt… }}
Phần mô tả các dữ liệu
[sửa mã nguồn]Cú pháp
[sửa mã nguồn]Dữ liệu được sắp xếp theo sơ đồ:
- Dữ liệu lớn
- Dữ liệu nhỏ — có thể sử dụng với dữ liệu lớn (và có thể bỏ đi nếu dữ liệu lớn không sử dụng)
Mô tả
[sửa mã nguồn]- station (trạm): Tên chính thức của trạm vũ trụ.
- station_image(hình ảnh trạm): Hình ảnh của trạm vũ trụ.
- station_image_landscape (hình ảnh toàn cảnh trạm): Nếu hình ảnh có tính bao quát toàn cảnh hoặc có sự định hướng phong cảnh có ý nghĩa (có tính chất chiều rộng hơn là chiều cao), định kiểu yes (có).
- station_image_size (kích thước hình ảnh trạm): bề rộng của hình ảnh, biểu thị cả cả ký hiệu "px" khi kết thúc. Cực đại và chiều rộng mặc định là "220"; nếu "station_image_landscape=yes", thì cực đại và mặc định là "300". Bất kỳ kích thước nào cũng phải bé hơn những cực đại này.
- station_image_caption (chú thích ảnh trạm): Chú thích mô tả ngắn gọn về hình ảnh.
- extra_image (hình ảnh bổ sung): Hình ảnh thêm vào để sử dụng như một ảnh liên quan đến trạm, nhưng không phải là ảnh chụp trạm.
- extra_image_landscape (hình ảnh toàn cảnh cần bổ sung): Giống như "station_image_landscape".
- extra_image_size (kích thước hình ảnh bổ sung): Giống như "station_image_size".
- extra_image_caption (chú thích hình ảnh bổ sung): Chú thích mô tả ngắn gọn về hình ảnh.
- insignia (biểu tượng): Hình ảnh tượng trưng cho trạm, ví dụ như logo, hình phù hiệu...
- insignia_size (kích thước biểu tượng): Giống như "station_image_size"; bề rộng mặc định là 160px, cho dù hình ảnh có lớn hay nhỏ.
- insignia_caption (chú thích biểu tượng): Chú thích mô tả ngắn gọn về hình ảnh.
- sign (tín hiệu): Tín hiệu cho trạm vũ trụ. Có thể là tính hiệu radio, định danh duy nhất của trạm, hoặc tương tự.
- crew (phi hành đoàn): Số lượng thành viên hiện thời trên trạm vũ trụ.
- launch (ngày phóng): Ngày phóng trạm vũ trụ vào quỹ đạo. Cần phải có wikilinked.
- launch_pad (địa điểm phóng): Chỗ phóng trạm hoặc thành phần chính của trạm.
- reentry (trở lại khí quyển): Ngày trạm trở lại bầu khí quyển. Cần có wikilinked.
- mass (khối lượng): Khối lượng hiện này của trạm.
- length (dài): Chiều dài hiện nay của trạm.
- width (rộng): Chiều rộng hiện nay của trạm.
- height (cao): Chiều cao hiện nay của trạm.
- diameter (đường kính): Đường kính hiện này của trạm. Chỉ có ý nghĩa khi trạm có thiết kế hình trụ.
- volume (thể tích khả dụng): Tổng thể tích có thể sử dụng để ở hiện nay của trạm.
- pressure (áp suất không khí): Áp suất không khí tiêu chuẩn trong trạm.
- perigee (cận điểm): Khoảng cách gần Trái đất nhất của trạm trong quỹ đạo.
- apogee (viễn điểm): Khoảng cách xa Trái đất nhất của trạm trong quỹ đạo.
- inclination (độ nghiêng quỹ đạo): số độ nghiêng cực đại của trạm khi trạm ở trên hoặc dưới đường xích đạo trong một vòng quay quỹ đạo.
- altitude (độ cao trung bình quỹ đạo): Độ cao trung bình của quỹ đạo phía trên Trái đất.
- speed (tốc độ trung bình): tốc độ quỹ đạo của trạm.
- period (chu kỳ quỹ đạo): Thời gian trạm thực hiện hết một vòng quay quỹ đạo quanh Trái Đất.
- orbits_day (quỹ đạo một ngày): Số lần quỹ đạo mà trạm thực hiện được trong một ngày (24 giờ).
- in_orbit (số ngày trên quỹ đạo): Tổng số ngày trạm trên quỹ đạo.
- occupied (số ngày trên trạm): Tổng số ngày trên trạm có sự hiện diện của phi hành đoàn trong quỹ đạo.
- orbits (số quỹ đạo): Tổng số vòng quay quỹ đạo hoàn thành.
- distance (tổng quãng đường): Tổng quãng đường mà trạm bay được khi ở trên quỹ đạo.
- as_of (số liệu vào): Ngày tháng hay thời gian đã định mà thống kê, lưu ý được chắc chắn về tính xác thực, như ngày phóng, hay nhiệm vụ lắp ráp gần đây nhất. Nếu khi gặp phải nhiều số liệu ngày tháng, bạn có thể bỏ qua dữ liệu này và chỉ rõ nó trong dữ liệu "tham khảo" cùng với những trích dẫn.
- stats_ref (tham khảo): Kể cả thống kê tham khảo. Nhớ tóm lược mỗi tham khảo trong cấu trúc <ref></ref>.
- configuration_image (hình ảnh cấu hình): Bản thiết kế chi tiết, giản đồ, hoặc bất cứ hình ảnh nào cho thấy cấu hình của trạm.
- configuration_landscape (toàn cảnh cấu hình): Giống như "station_image_landscape".
- configuration_size (kích thước cấu hình): Giống như "station_image_size".
- configuration_caption (chú thích cấu hình): Chú thích mô tả ngắn gọn về hình ảnh.
Chú thích
[sửa mã nguồn]- ^ “NASA main page”. NASA.gov.