Bước tới nội dung

Bảng chữ cái Syriac

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Syriac
Chữ viết Syriac theo thể ʾEsṭrangēlā
Thể loại
Hệ chữ viết Abjad không thuần túy
Thời kỳ
k. 1 CN – nay
Hướng viếtPhải sang trái
Các ngôn ngữTiếng Aram (tiếng Syriac, tiếng Tây Aram hiện đại, tiếng Assyria, tiếng Turoyo, tiếng Aram của người Palestine theo Kitô giáo), tiếng Ả Rập (chữ Garshuni), tiếng Malayalam (chữ Karshoni), tiếng Sogdia
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Hậu duệ
ISO 15924
ISO 15924Syrc, 135 Sửa đổi tại Wikidata
  •  Syre, 138 (thể ʾEsṭrangēlā)
  •  Syrj, 137 (thể Tây phương)
  •  Syrn, 136 (thể Đông phương)
Unicode
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.

Bảng chữ cái Syriac (ܐܠܦ ܒܝܬ ܣܘܪܝܝܐ ʾālep̄ bêṯ Sūryāyā) hay Chữ Syriac là một hệ thống chữ viết sử dụng chủ yếu cho tiếng Syriac từ thế kỷ 1 CN.[1] Đây là một trong những abjad Semit bắt nguồn trực tiếp từ bảng chữ cái Aram và có nhiều tương đồng với các bảng chữ cái Phoenicia, Hebrew, Ả Rập, và Mông Cổ cổ điển.

Sau đây là khối mã ký tự chữ viết Syriac, phạm vi từ U+0700–U+074F và khối mã ký tự chữ viết Malayalam Suriyani có tên khối là "Syriac Supplement", phạm vi từ U+0860–U+086F:

Bảng Unicode chữ Syriac
Official Unicode Consortium code chart: Syriac. Version 13.0.
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+070x ܀ ܁ ܂ ܃ ܄ ܅ ܆ ܇ ܈ ܉ ܊ ܋ ܌ ܍ ܏
 SAM 
U+071x ܐ ܑ ܒ ܓ ܔ ܕ ܖ ܗ ܘ ܙ ܚ ܛ ܜ ܝ ܞ ܟ
U+072x ܠ ܡ ܢ ܣ ܤ ܥ ܦ ܧ ܨ ܩ ܪ ܫ ܬ ܭ ܮ ܯ
U+073x ܰ ܱ ܲ ܳ ܴ ܵ ܶ ܷ ܸ ܹ ܺ ܻ ܼ ܽ ܾ ܿ
U+074x ݀ ݁ ݂ ݃ ݄ ݅ ݆ ݇ ݈ ݉ ݊ ݍ ݎ ݏ
Syriac Supplement (Official Unicode Consortium code chart)
U+086x

Khối Unicode trên bao gồm một mã ký tự điều khiển đặc biệt là Dấu viết tắt chữ Syriac (U+070F) để hỗ trợ việc viết tắt.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Syriac alphabet". Encyclopædia Britannica Online. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]