Bảng tổng sắp huy chương Đại hội Thể thao châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng xếp hạng huy chương này chỉ rõ tổng số lượng huy chương của các quốc gia châu Á cho Mùa hè Đại hội Thể thao châu Á từ năm 1951 đến năm 2018.

Bảng này được xếp theo thứ tự số lượng huy chương vàng mà từng Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) đã đạt được. Số lượng huy chương bạc là mốc so sánh kế tiếp, rồi đến số huy chương đồng. Nếu các chỉ tiêu giữa các quốc gia giống hệt nhau, ta sẽ sắp theo vần ABC. Hệ thống này tuân theo IOC, IAAFBBC; không phải NBC hay CNN.

Cần chú ý rằng những huy chương của các Đại hội Thể thao châu Á khác như: Đại hội Thể thao Trong nhà, Bãi biển, Mùa ĐôngThanh niên không được tính.

Trung Quốc lần đầu tiên tham dự kể từ năm 1974 và liên tục dẫn đầu bảng xếp hạng từ năm 1982. Trước đó họ không tham gia vì lý do chính trị. [1][liên kết hỏng] Israel là thành viên bị khai trừ vĩnh viễn khỏi Hội đồng Olympic châu Á từ năm 1981, nhưng thành tích vẫn được liệt kê bên dưới.

Tính đến năm 2018, chỉ có ba thành viên của Hội đồng Olympic châu Á vẫn chưa đạt được bất kì huy chương nào là: Bhutan, MaldivesĐông Timor.

NOC có huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Đại hội Thể thao châu Á 2022

Đội (Mã IOC) Số lần tham dự Vàng Bạc Đồng Tổng cộng
Afghanistan (AFG) 8 0 5 11 16
 Bahrain (BRN) 8 49 28 28 105
 Bangladesh (BAN) 10 1 5 8 14
 Brunei (BRU) 5 0 1 5 6
 Campuchia (CAM) 4 3 2 5 10
 Trung Quốc (CHN) 13 1,674 1,105 791 3,570
 Đài Bắc Trung Hoa (TPE) 13 118 164 304 586
 Hồng Kông (HKG) 16 46 95 108 249
 Ấn Độ (IND) 19 183 239 357 779
 Indonesia (INA) 19 98 131 253 482
 Iran (IRI) 16 192 202 217 611
 Iraq (IRQ) 9 7 17 26 50
 Israel (ISR) 5 18 16 19 53
 Nhật Bản (JPN) 19 1,084 1,104 1,054 3,242
 Jordan (JOR) 9 5 21 28 54
 Kazakhstan (KAZ) 8 163 181 293 637
 Triều Tiên (COR) 1 1 1 2 4
 Kuwait (KUW) 11 29 34 38 101
 Kyrgyzstan (KGZ) 8 8 25 47 80
 Lào (LAO) 8 0 4 14 18
 Liban (LBN) 9 5 5 9 19
 Ma Cao (MAC) 9 3 14 22 39
 Malaysia (MAS) 17 69 109 166 344
 Mông Cổ (MGL) 12 28 51 104 183
 Myanmar (MYA) 17 17 28 57 102
 Nepal (NEP) 10 0 3 23 26
 CHDCND Triều Tiên (PRK) 11 120 162 189 471
 Oman (OMA) 6 1 1 4 6
 Pakistan (PAK) 18 44 64 99 207
 Palestine (PLE) 9 0 0 2 2
 Philippines (PHI) 19 71 116 241 428
 Qatar (QAT) 11 48 37 59 144
 Ả Rập Xê Út (KSA) 10 29 15 27 71
 Singapore (SGP) 19 44 64 121 229
 Hàn Quốc (KOR) 18 787 722 916 2,425
 Sri Lanka (SRI) 16 12 12 22 46
 Syria (SYR) 10 9 7 17 33
 Tajikistan (TJK) 7 6 8 21 35
 Thái Lan (THA) 17 144 189 311 644
 Turkmenistan (TKM) 7 3 9 18 30
 UAE (UAE) 8 12 22 27 61
 Uzbekistan (UZB) 8 105 138 171 414
 Việt Nam (VIE) 15 21 75 112 208
 Yemen (YEM) 3 0 0 2 2
Tổng cộng 19 5,260 5,231 6,378 16,869

NOC không có huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Đại hội Thể thao châu Á 2022

Đội (Mã IOC) Số lần tham dự
 Bhutan (BHU) 10
 Đông Timor (TLS) 6
 Maldives (MDV) 11
 Bắc Borneo (NBO) 3
 Bắc Yemen (YAR) 2
 Sarawak (SWK) 1
 Nam Yemen (YMD) 1

Bảng xếp hạng tổng thể[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Đại hội Thể thao châu Á 2022.

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc (CHN)167411057913570
2 Nhật Bản (JPN)1084110410543242
3 Hàn Quốc (KOR)7877229162425
4 Iran (IRI)192202217611
5 Ấn Độ (IND)183239357779
6 Kazakhstan (KAZ)165180292637
7 Thái Lan (THA)144189311644
8 CHDCND Triều Tiên (PRK)120162189471
9 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)118164304586
10 Uzbekistan (UZB)105138171414
11 Indonesia (INA)98130264492
12 Philippines (PHI)71116241428
13 Malaysia (MAS)69109166344
14 Bahrain (BHR)492828105
15 Qatar (QAT)483759144
16 Hồng Kông (HKG)4696141283
17 Singapore (SIN)4464121229
18 Pakistan (PAK)446499207
19 Kuwait (KUW)293438101
20 Ả Rập Xê Út (KSA)29152771
21 Mông Cổ (MGL)2851104183
22 Việt Nam (VIE)2175112208
23 Israel (ISR)18161953
24 Myanmar (MYA)172857102
25 UAE (UAE)12222761
26 Sri Lanka (SRI)12122246
27 Syria (SYR)981633
28 Kyrgyzstan (KGZ)8254780
29 Iraq (IRQ)7172650
30 Tajikistan (TJK)682135
31 Jordan (JOR)5212854
32 Liban (LBN)55919
33 Turkmenistan (TKM)391830
34 Campuchia (CAM)32510
35 Ma Cao (MAC)2142238
36 Bangladesh (BAN)15814
37 Oman (OMA)1146
38 Triều Tiên (COR)1124
39 Afghanistan (AFG)051116
40 Lào (LAO)041418
41 Nepal (NEP)032326
42 Brunei (BRU)0156
43 Palestine (PLE)0022
 Yemen (YEM)0022
Tổng số (44 đơn vị)52585231639016879

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]