Danh sách quốc gia theo số lượng huy chương tại Olympic Toán học Quốc tế

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ theo thành tích huy chương đạt được tại Olympic Toán học Quốc tế (IMO):

Lưu ý:

  • Danh sách trong bài sẽ chỉ bao gồm 30 quốc gia có thành tích tốt nhất để tiện cho việc cập nhật thông tin.
  • Để xem thành tích cụ thể của các quốc gia nằm ngoài top 30 cũng như số lượng bằng danh dự của mỗi quốc gia, truy cập trang web chính thức của IMO và tra cứu ở cột "HM".
  Các đoàn hiện không còn tồn tại
Bảng huy chương IMO mọi thời đại (tính đến hết cuộc thi năm 2023)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc (CHN)180366222
2 Hoa Kỳ (USA)14611930295
3 Nga (RUS)[1]1066212180
4 Hàn Quốc (KOR)937928200
5 Hungary (HUN)86171115372
6 România (ROU)85154110349
7 Liên Xô (USS)776745189
8 Việt Nam (VNM)6911582266
9 Bulgaria (BGR)57127119303
10 Anh Quốc (UNK)54121130305
11 Đức (GER)5411287253
12 Iran (IRN)5011049209
13 Nhật Bản (JPN)469651193
14 Đài Loan (TWN)4410336183
15 Ukraina (UKR)437355171
16 Canada (CAN)426796205
17 Thái Lan (THA)346752153
18 Ba Lan (POL)3394143270
19 Úc (AUS)2877100205
20 Pháp (FRA)2669128223
21 Đông Đức (GDR)266260148
22 Singapore (SGP)246974167
23 CHDCND Triều Tiên (PRK)2236967
24 Ý (ITA)215178150
25 Thổ Nhĩ Kỳ (TUR)207293185
26 Israel (ISR)2066105191
27 Ấn Độ (IND)167379168
28 Kazakhstan (KAZ)164475135
29 Serbia (SRB)16333887
30 Belarus (BLR)156182158
Tổng số (30 đơn vị)1549248621676202

Nguồn: Results: Cumulative Results by Country

  1. ^ Kết quả đang hiển thị của đoàn Nga thực chất đã bị thiếu đi thành tích mà họ đạt được tại 2 kỳ Olympic năm 2022 và 2023, nguyên nhân là do đoàn Nga ở 2 kỳ Olympic này đã không được ban tổ chức xếp thành tích trên bảng tổng sắp đồng đội chính thức mà chỉ được công nhận kết quả thi cá nhân của từng thành viên.