Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Trẻ mọi thời đại

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng tổng sắp huy chương mọi thời đại cho tất cả Thế vận hội Trẻ từ năm 2010 đến năm 2018 được lập bảng dưới đây. Đây là bản tóm tắt các bảng tổng sắp huy chương được IOC xuất bản trên mỗi kỳ YOG.[1][2][3][4][5]

Tổng cộng có 126 quốc gia đã giành được ít nhất một huy chương trong Thế vận hội Trẻ, 124 trong Thế vận hội Mùa hè và 33 trong Thế vận hội Mùa đông.

Bảng huy chương Thế vận hội Trẻ mọi thời đại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Thế vận hội Trẻ Mùa đông 2020.

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc995038187
2 Nga967458228
 Các NOC kết hợp484652146
3 Nhật Bản434230115
4 Hàn Quốc37232181
5 Hoa Kỳ34313196
6 Đức294242113
7 Ý28343496
8 Pháp25283689
9 Hungary24202266
10 Ukraina22253077
11 Thụy Sĩ19122152
12 Úc17272973
13 Thụy Điển17121443
14 Áo17102451
15 Cuba154524
16 Na Uy13171848
17 Anh Quốc13122247
18 Argentina13101538
19 Azerbaijan1210426
20 Iran125825
21 Thái Lan1110526
22 Brasil1013932
23 Slovenia10101333
24 Canada9132951
25 Kazakhstan971329
26 Hà Lan8101533
27 România810523
28 Kenya83415
29 Cộng hòa Séc7131434
30 Ethiopia78621
31 Colombia77519
32 Ai Cập751426
33 Litva73414
34 Ba Lan71917
35 Uzbekistan6101329
36 Bulgaria66416
37 New Zealand65617
38 Nam Phi65415
39 Belarus511521
40 Tây Ban Nha592034
41 Bỉ58821
42 Thổ Nhĩ Kỳ481931
43 Phần Lan45817
44 Israel44210
45 Croatia43411
46 CHDCND Triều Tiên43310
47 Việt Nam4329
48 Jamaica4217
49 Ấn Độ316423
50 México391729
51 Đài Bắc Trung Hoa37414
52 Hy Lạp34512
 Latvia34512
54 Armenia33713
55 Đan Mạch33511
56 Nigeria3328
57 Moldova3227
58 Venezuela28515
59 Slovakia27615
60 Maroc25310
61 Singapore2349
62 Malaysia2316
 Mông Cổ2316
64 Cộng hòa Dominica2125
65 Qatar2103
66 Gruzia16411
67 Serbia1449
68 Bồ Đào Nha1427
69 Kyrgyzstan1337
 Ireland1337
71 Ecuador1326
72 Tunisia1225
73 Estonia1214
74 Puerto Rico1124
 Uganda1124
76 Trinidad và Tobago1113
 Zambia1113
78 Burundi1102
79 Ả Rập Xê Út1034
80 Eritrea1023
 Peru1023
82 Iceland1012
83 Mauritius1001
 Bolivia1001
 Suriname1001
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ1001
 Chile1001
 Ghana1001
 Uruguay1001
90 Hồng Kông0628
91 Algérie0505
92 Botswana0202
 Síp0202
94 Bahamas0123
 Jordan0123
96 Bosna và Hercegovina0112
 Pakistan0112
 Bahrain0112
 Tajikistan0112
100 El Salvador0101
 Haiti0101
 Saint Lucia0101
 Philippines0101
 UAE0101
 Nauru0101
 Guinea Xích Đạo0101
 Luxembourg0101
108 Indonesia0033
109 Turkmenistan0011
 Liechtenstein0011
 Liban0011
 Grenada0011
 Fiji0011
 Niger0011
 Sri Lanka0011
 Bắc Macedonia0011
 Antille thuộc Hà Lan0011
 Afghanistan0011
 Andorra0011
 Djibouti0011
 Kuwait0011
 Kosovo0011
 Honduras0011
 Campuchia0011
 Guatemala0011
 Iraq0011
 Monaco0011
Tổng số (127 đơn vị)8828729382692

Thế vận hội Trẻ Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Thế vận hội Trẻ Mùa hè 2018.

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc863828152
2 Nga745134159
 Các NOC kết hợp353338106
3 Nhật Bản30262076
4 Hungary24172162
5 Ý23272474
6 Ukraina21242974
7 Hoa Kỳ20192261
8 Pháp19202362
9 Úc16242666
10 Hàn Quốc16141646
11 Cuba154524
12 Argentina13101538
13 Thái Lan1210527
14 Azerbaijan1210426
15 Iran125825
16 Anh Quốc11102041
17 Brasil1013932
18 Đức9212656
19 Kazakhstan96924
20 Kenya83415
21 Ethiopia78621
22 Colombia76518
23 Ai Cập751426
24 Litva73414
25 Uzbekistan691429
26 Bulgaria66315
27 Nam Phi65415
28 Slovenia64919
29 Thụy Điển64717
30 New Zealand64313
31 Ba Lan61916
32 România510520
33 Belarus510419
34 Cộng hòa Séc581124
35 Tây Ban Nha481729
36 Bỉ46818
37 Croatia43411
38 CHDCND Triều Tiên43310
39 Việt Nam4329
40 Israel4318
41 Jamaica4217
42 Ấn Độ316423
43 Thổ Nhĩ Kỳ391931
44 México391729
45 Canada381728
46 Đài Bắc Trung Hoa37414
47 Hy Lạp34512
48 Armenia33713
49 Đan Mạch33511
50 Nigeria3328
51 Moldova3227
52 Áo311115
53 Na Uy31711
54 Venezuela28515
55 Hà Lan271120
56 Singapore2349
 Thụy Sĩ2349
58 Mông Cổ2316
 Malaysia2316
60 Cộng hòa Dominica2125
61 Qatar2103
62 Gruzia16310
63 Slovakia15511
64 Maroc1539
65 Serbia1449
66 Bồ Đào Nha1427
67 Kyrgyzstan1337
 Ireland1337
69 Ecuador1326
70 Tunisia1225
71 Puerto Rico1124
 Uganda1124
73 Zambia1113
 Trinidad và Tobago1113
75 Burundi1102
76 Phần Lan1034
 Ả Rập Xê Út1034
78 Peru1023
 Eritrea1023
80 Iceland1012
81 Bolivia1001
 Suriname1001
 Ghana1001
 Chile1001
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ1001
 Uruguay1001
 Mauritius1001
88 Hồng Kông0628
89 Algérie0505
90 Síp0202
 Botswana0202
92 Bahamas0123
 Jordan0123
94 Bosna và Hercegovina0112
 Bahrain0112
 Tajikistan0112
 Pakistan0112
98 Guinea Xích Đạo0101
 Nauru0101
 Luxembourg0101
 UAE0101
 El Salvador0101
 Saint Lucia0101
 Philippines0101
 Haiti0101
106 Indonesia0033
107 Latvia0022
108 Afghanistan0011
 Fiji0011
 Niger0011
 Kosovo0011
 Iraq0011
 Bắc Macedonia0011
 Guatemala0011
 Estonia0011
 Sri Lanka0011
 Liban0011
 Honduras0011
 Antille thuộc Hà Lan0011
 Grenada0011
 Campuchia0011
 Kuwait0011
 Djibouti0011
 Turkmenistan0011
Tổng số (124 đơn vị)6666607242050

Thế vận hội Trẻ Mùa đông[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Thế vận hội Trẻ Mùa đông 2020.

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Nga22232469
2 Hàn Quốc219535
3 Đức20211657
4 Thụy Sĩ1791743
5 Hoa Kỳ1412935
6 Áo1491336
7 Nhật Bản13161039
 Các NOC kết hợp13131440
8 Trung Quốc13121035
9 Thụy Điển118726
10 Na Uy10161137
11 Pháp681327
12 Canada651223
13 Hà Lan63413
14 Ý571022
15 Slovenia46414
16 Phần Lan35513
17 Latvia34310
18 România3003
19 Cộng hòa Séc25310
20 Anh Quốc2226
21 Úc1337
22 Slovakia1214
23 Estonia1203
 Bỉ1203
25 Tây Ban Nha1135
26 Ukraina1113
27 Ba Lan1001
 Maroc1001
29 Hungary0314
30 Kazakhstan0145
31 New Zealand0123
32 Israel0112
 Belarus0112
34 Colombia0101
35 Liechtenstein0011
 Monaco0011
 Gruzia0011
 Andorra0011
 Bulgaria0011
Tổng số (39 đơn vị)216212214642

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2010 Singapore medal table – IOC”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ “2012 Innsbruck medal table – IOC”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ “2014 Nanjing medal table – IOC”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ “2016 Lillehammer medal table – IOC”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  5. ^ “2018 Youth Olympics medal table – IOC”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]