Bầu cử lập pháp Áo 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bầu cử lập pháp Áo 2013

← 2008 29 tháng 9 năm 2013 2017 →

Tất cả 183 ghế tại Hội đồng quốc gia
92 ghế để chiếm đa số
Thăm dò
Số người đi bầu4,782,410 (74.9%)[1]
Giảm 3.9%
  Đảng thứ nhất Đảng thứ hai Đảng thứ ba
 
Lãnh đạo Werner Faymann Michael Spindelegger Heinz-Christian Strache
Đảng SPÖ ÖVP FPÖ
Lãnh đạo từ 8 tháng 8 năm 2008 20 tháng 5 năm 2011 23 tháng 4 năm 2005
Bầu cử trước 57 ghế, 29.3% 51 ghế, 26.0% 34 ghế, 17.5%
Số ghế giành được 52 47 40
Số ghế thay đổi Giảm 5 Giảm 4 Tăng 6
Phiếu phổ thông  1,258,605 1,125,876 962,313
Tỉ lệ 26.8% 24.0% 20.5%
Thay đổi Giảm 2.4% Giảm 2.0% Tăng 3.0%

  Đảng thứ tư Đảng thứ năm Đảng thứ sáu
 
Lãnh đạo Eva Glawischnig Frank Stronach Matthias Strolz
Đảng Xanh Stronach NEOS
Lãnh đạo từ 3 tháng 10 năm 2008 27 tháng 9 năm 2012 27 tháng 10 năm 2012
Bầu cử trước 20 ghế, 10.4% Không tranh cử Không tranh cử
Số ghế giành được 24 11 9
Số ghế thay đổi Tăng 4 Tăng 11 Tăng 9
Phiếu phổ thông  582,657 268,679 232,946
Tỉ lệ 12.4% 5.7% 5.0%
Thay đổi Tăng 2.0% Tăng 5.7% Tăng 5.0%

  Đảng thứ bảy
 
Lãnh đạo Josef Bucher
Đảng BZÖ
Lãnh đạo từ 26 tháng 4 năm 2009
Bầu cử trước 21 ghế, 10.7%
Số ghế giành được 0
Số ghế thay đổi Giảm 21
Phiếu phổ thông  165,746
Tỉ lệ 3.5%
Thay đổi Giảm 7.2%

Kết quả bầu cử, hiển thị các ghế giành được của tiểu bang và trên toàn quốc. Các tiểu bang được tô bóng theo bên thứ nhất.

Thủ tướng trước bầu cử

Werner Faymann
SPÖ

Thủ tướng được bầu

Werner Faymann
SPÖ

Cuộc bầu cử lập pháp Áo lần thứ 25 được tổ chức vào ngày 29 tháng 9 năm 2013 statt.[2] Đây là lần thứ hai được bầu cho một quốc hội có hạn kỳ là 5 năm, và người được đi bầu khi đến tuổi 16.[3]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng Phiếu bầu % +/− Ghế +/−
Đảng Dân chủ Xã hội Áo (SPÖ) 1,258,605 26.82 −2.44 52 −5
Đảng Nhân dân Áo (ÖVP) 1,125,876 23.99 −1.99 47 −4
Đảng Tự do Áo (FPÖ) 962,313 20.51 +2.97 40 +6
Xanh – Xanh Thay đổi (GRÜNE) 582,657 12.42 +1.99 24 +4
Team Stronach (FRANK) 268,679 5.73 Mới 11 Mới
NEOS – Nước Áo mới (NEOS) 232,946 4.96 Mới 9 Mới
Liên minh vì Tương lai Áo (BZÖ) 165,746 3.53 –7.17 0 –21
Đảng Cộng sản Áo (KPÖ) 48,175 1.03 +0.27 0 ±0
Đảng Cướp biển Áo (PIRAT) 36,265 0.77 Mới 0 Mới
Đảng Cơ đốc Áo (CPÖ) 6,647 0.14 –0.50 0 ±0
Der Wandel (WANDL) 3,051 0.07 Mới 0 Mới
Đảng Cánh tả Xã hội chủ nghĩa (SLP) 947 0.02 Mới 0 Mới
Đảng EU Exit (EUAUS) 510 0.01 Mới 0 Mới
Đảng Nam giới (M) 490 0.01 Mới 0 Mới
Phiếu bầu không hợp lệ/trống 89,503
Tổng cộng 4,782,410 100 183 0
Cử tri đã đăng ký/cử tri đi bỏ phiếu 6,384,308 74.91 –3.90
Nguồn: Austrian Interior Ministry
Bình chọn phổ biến
SPÖ
  
26.82%
ÖVP
  
23.99%
FPÖ
  
20.51%
GRÜNE
  
12.42%
STRONACH
  
5.73%
NEOS
  
4.96%
BZÖ
  
3.53%
KPÖ
  
1.03%
PPÖ
  
0.77%
Other
  
0.25%
Ghế Hội đồng Quốc gia
SPÖ
  
28.42%
ÖVP
  
25.68%
FPÖ
  
21.86%
GRÜNE
  
13.11%
STRONACH
  
6.01%
NEOS
  
4.92%

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nationalratswahl 2013 - Endgültiges Gesamtergebnis”. Website of the Austrian Ministry of the Interior (bằng tiếng Đức). Bundesministerium für Inneres. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ Die Presse: Koalition bestätigt: Österreich wählt am 29. September
  3. ^ Die Presse: Nationalrat: Neues Wahlrecht beschlossen